知的財産 tiếng nhật là gì?

知的財産 tiếng nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 知的財産 tiếng nhật Luật.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Nhật phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ 知的財産

Sở hữu trí tuệ.
Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Pháp luật.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới 知的財産 tiếng nhật
Chủ đề Chủ đề Luật

Định nghĩa - Khái niệm

知的財産 tiếng nhật là gì?

có nghĩa là Sở hữu trí tuệ

  • 知的財産 tiếng nhật có nghĩa là Sở hữu trí tuệ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Pháp luật.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Luật.

Sở hữu trí tuệ Tiếng Nhật là gì?

Sở hữu trí tuệ Tiếng Nhật có nghĩa là 知的財産 .

Ý nghĩa - Giải thích

知的財産 tiếng nhật nghĩa là Sở hữu trí tuệ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Pháp luật..

Đây là cách dùng 知的財産 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Luật 知的財産 tiếng nhật là gì? (hay giải thích Sở hữu trí tuệ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Pháp luật. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 知的財産 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 知的財産 tiếng nhật / Sở hữu trí tuệ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Pháp luật.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời