Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | 抑える、押さえる |
Thuật ngữ 抑える、押さえるẤn xuống, khống chế, áp chế (おさえる).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô. Thuật ngữ liên quan tới 抑える、押さえる tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Kỹ thuật ô tô |
Định nghĩa - Khái niệm
抑える、押さえる tiếng nhật là gì?
抑える、押さえる tiếng nhật có nghĩa là Ấn xuống, khống chế, áp chế (おさえる)
- 抑える、押さえる tiếng nhật có nghĩa là Ấn xuống, khống chế, áp chế (おさえる).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật ô tô.
Ấn xuống, khống chế, áp chế (おさえる) Tiếng Nhật là gì?
Ấn xuống, khống chế, áp chế (おさえる) Tiếng Nhật có nghĩa là 抑える、押さえる .
Ý nghĩa - Giải thích
抑える、押さえる tiếng nhật nghĩa là Ấn xuống, khống chế, áp chế (おさえる).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô..
Đây là cách dùng 抑える、押さえる tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ thuật ô tô 抑える、押さえる tiếng nhật là gì? (hay giải thích Ấn xuống, khống chế, áp chế (おさえる).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 抑える、押さえる tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 抑える、押さえる tiếng nhật / Ấn xuống, khống chế, áp chế (おさえる).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?