Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | 本体 |
Thuật ngữ 本体Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô. Thuật ngữ liên quan tới 本体 tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Kỹ thuật ô tô |
Định nghĩa - Khái niệm
本体 tiếng nhật là gì?
本体 tiếng nhật có nghĩa là Bản thể, thực thể (ほんたい)
- 本体 tiếng nhật có nghĩa là Bản thể, thực thể (ほんたい).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật ô tô.
Bản thể, thực thể (ほんたい) Tiếng Nhật là gì?
Bản thể, thực thể (ほんたい) Tiếng Nhật có nghĩa là 本体 .
Ý nghĩa - Giải thích
本体 tiếng nhật nghĩa là Bản thể, thực thể (ほんたい).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô..
Đây là cách dùng 本体 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ thuật ô tô 本体 tiếng nhật là gì? (hay giải thích Bản thể, thực thể (ほんたい).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 本体 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 本体 tiếng nhật / Bản thể, thực thể (ほんたい).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?