荷造り tiếng nhật là gì?

荷造り tiếng nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 荷造り tiếng nhật Kỹ thuật ô tô.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Nhật phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ 荷造り

 Bó, gói, xếp đặt (にづくり).
Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới 荷造り tiếng nhật
Chủ đề Chủ đề Kỹ thuật ô tô

Định nghĩa - Khái niệm

荷造り tiếng nhật là gì?

có nghĩa là  Bó, gói, xếp đặt (にづくり)

  • 荷造り tiếng nhật có nghĩa là  Bó, gói, xếp đặt (にづくり).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật ô tô.

 Bó, gói, xếp đặt (にづくり) Tiếng Nhật là gì?

 Bó, gói, xếp đặt (にづくり) Tiếng Nhật có nghĩa là 荷造り .

Ý nghĩa - Giải thích

荷造り tiếng nhật nghĩa là  Bó, gói, xếp đặt (にづくり).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô..

Đây là cách dùng 荷造り tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ thuật ô tô 荷造り tiếng nhật là gì? (hay giải thích  Bó, gói, xếp đặt (にづくり).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 荷造り tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 荷造り tiếng nhật /  Bó, gói, xếp đặt (にづくり).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Ô tô.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời