Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | 再起動する |
Thuật ngữ 再起動するkhởi động lại.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin. Thuật ngữ liên quan tới 再起動する tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Công nghệ thông tin |
Định nghĩa - Khái niệm
再起動する tiếng nhật là gì?
再起動する tiếng nhật có nghĩa là khởi động lại
- 再起動する tiếng nhật có nghĩa là khởi động lại.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
khởi động lại Tiếng Nhật là gì?
khởi động lại Tiếng Nhật có nghĩa là 再起動する .
Ý nghĩa - Giải thích
再起動する tiếng nhật nghĩa là khởi động lại.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin..
Đây là cách dùng 再起動する tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Công nghệ thông tin 再起動する tiếng nhật là gì? (hay giải thích khởi động lại.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 再起動する tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 再起動する tiếng nhật / khởi động lại.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?