Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | ![]() |
Thuật ngữ 高血圧症Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Y học. Thuật ngữ liên quan tới 高血圧症 tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Điều dưỡng |
Định nghĩa - Khái niệm
高血圧症 tiếng nhật là gì?
高血圧症 tiếng nhật có nghĩa là huyết áp cao (kouketsuatsu-shou)
- 高血圧症 tiếng nhật có nghĩa là huyết áp cao (kouketsuatsu-shou).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Y học.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Điều dưỡng.
huyết áp cao (kouketsuatsu-shou) Tiếng Nhật là gì?
huyết áp cao (kouketsuatsu-shou) Tiếng Nhật có nghĩa là 高血圧症 .
Ý nghĩa - Giải thích
高血圧症 tiếng nhật nghĩa là huyết áp cao (kouketsuatsu-shou).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Y học..
Đây là cách dùng 高血圧症 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Điều dưỡng 高血圧症 tiếng nhật là gì? (hay giải thích huyết áp cao (kouketsuatsu-shou).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Y học. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 高血圧症 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 高血圧症 tiếng nhật / huyết áp cao (kouketsuatsu-shou).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Y học.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?