あたためる (温める) tiếng nhật là gì?

あたためる (温める) tiếng nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng あたためる (温める) tiếng nhật Ẩm thực.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Nhật phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ あたためる (温める)

Hâm nóng/ làm nóng.
Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Nấu ăn.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới あたためる (温める) tiếng nhật
Chủ đề Chủ đề Ẩm thực

Định nghĩa - Khái niệm

あたためる (温める) tiếng nhật là gì?

có nghĩa là Hâm nóng/ làm nóng

  • あたためる (温める) tiếng nhật có nghĩa là Hâm nóng/ làm nóng.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Nấu ăn.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Ẩm thực.

Hâm nóng/ làm nóng Tiếng Nhật là gì?

Hâm nóng/ làm nóng Tiếng Nhật có nghĩa là あたためる (温める) .

Ý nghĩa - Giải thích

あたためる (温める) tiếng nhật nghĩa là Hâm nóng/ làm nóng.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Nấu ăn..

Đây là cách dùng あたためる (温める) tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Ẩm thực あたためる (温める) tiếng nhật là gì? (hay giải thích Hâm nóng/ làm nóng.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Nấu ăn. nghĩa là gì?) . Định nghĩa あたためる (温める) tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng あたためる (温める) tiếng nhật / Hâm nóng/ làm nóng.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Nấu ăn.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời