Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | 延長コード |
Thuật ngữ 延長コードBạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng. Thuật ngữ liên quan tới 延長コード tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Xây dựng |
Định nghĩa - Khái niệm
延長コード tiếng nhật là gì?
延長コード tiếng nhật có nghĩa là dây nối thêm
- 延長コード tiếng nhật có nghĩa là dây nối thêm.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Xây dựng.
dây nối thêm Tiếng Nhật là gì?
dây nối thêm Tiếng Nhật có nghĩa là 延長コード .
Ý nghĩa - Giải thích
延長コード tiếng nhật nghĩa là dây nối thêm.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng..
Đây là cách dùng 延長コード tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Xây dựng 延長コード tiếng nhật là gì? (hay giải thích dây nối thêm.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 延長コード tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 延長コード tiếng nhật / dây nối thêm.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?