Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | 現場 |
Thuật ngữ 現場Công trường, nơi thực hiện công việc.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng. Thuật ngữ liên quan tới 現場 tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Xây dựng |
Định nghĩa - Khái niệm
現場 tiếng nhật là gì?
現場 tiếng nhật có nghĩa là Công trường, nơi thực hiện công việc
- 現場 tiếng nhật có nghĩa là Công trường, nơi thực hiện công việc.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Xây dựng.
Công trường, nơi thực hiện công việc Tiếng Nhật là gì?
Công trường, nơi thực hiện công việc Tiếng Nhật có nghĩa là 現場 .
Ý nghĩa - Giải thích
現場 tiếng nhật nghĩa là Công trường, nơi thực hiện công việc.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng..
Đây là cách dùng 現場 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Xây dựng 現場 tiếng nhật là gì? (hay giải thích Công trường, nơi thực hiện công việc.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 現場 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 現場 tiếng nhật / Công trường, nơi thực hiện công việc.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?