hỏa chữ Nôm là gì?

hỏa nghĩa Hán Nôm là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hỏa trong từ Hán Nôm.

Định nghĩa - Khái niệm

hỏa chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong chữ Nôm và cách phát âm hỏa từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hỏa nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "hỏa"

hỏa []

Unicode 伙 , tổng nét 6, bộ Nhân 人 (亻)
(ý nghĩa bộ: Người).
Phát âm: huo3, huo5 (Pinyin); fo2 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là:
(Danh) Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi)
§ Thông khỏa
◎Như: đồng hỏa đồng bạn.(Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là gia hỏa .(Danh) Tiếng gọi tắt của hỏa thực cơm nước hằng ngày
◎Như: bao hỏa phụ trách việc ăn uống, đáp hỏa ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).(Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp
◎Như: nhất hỏa nhân một nhóm người.
Dịch nghĩa Nôm là:
loã, như "đồng loã" (gdhn)
Nghĩa bổ sung:
1. [打伙] đả hỏa 2. [傢伙] gia hỏa

hỏa []

Unicode 火 , tổng nét 4, bộ Hỏa 火 (灬)
(ý nghĩa bộ: Lửa).
Phát âm: huo3, huo1 (Pinyin); fo2 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là:
(Danh) Lửa.(Danh) Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hỏa
Người trong một hỏa gọi là hỏa bạn .(Danh) Nhiệt (đông y)
◎Như: thướng hỏa lên nhiệt, tán hỏa giải nhiệt.(Danh) Thuốc nổ, súng, đạn
◎Như: quân hỏa , hỏa dược thuốc súng.(Danh) Một trong ngũ hành .(Danh) Sao Hỏa.(Danh) Họ Hỏa.(Tính) Kíp, gấp, khẩn cấp
◎Như: hỏa tốc khẩn cấp, hỏa bài (hay hỏa phiếu ) thẻ bài khẩn cấp.(Tính) Đỏ
◎Như: hỏa hồng màu đỏ như lửa, hỏa kì cờ đỏ.(Động) Đốt lửa.(Động) Tức giận, nổi nóng
◎Như: tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu , ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.
Dịch nghĩa Nôm là:
hoả, như "hoả hoạn; hoả lò; hoả lực" (vhn)
Nghĩa bổ sung:
1. [暗火] ám hỏa 2. [陰火] âm hỏa 3. [動火] động hỏa 4. [敗火] bại hỏa 5. [拜火教] bái hỏa giáo 6. [抱薪救火] bão tân cứu hỏa 7. [肝火] can hỏa 8. [禁火] cấm hỏa 9. [救火] cứu hỏa 10. [救人如救火] cứu nhân như cứu hỏa 11. [舉火] cử hỏa 12. [家火] gia hỏa 13. [火家] hỏa gia 14. [火箭] hỏa tiễn 15. [慢火] mạn hỏa 16. [明火執仗] minh hỏa chấp trượng 17. [噴火] phún hỏa 18. [噴火山] phún hỏa sơn

hỏa []

Unicode 灬 , tổng nét 4, bộ Hỏa 火 (灬)
(ý nghĩa bộ: Lửa).
Phát âm: biao1, hou3 (Pinyin); biu1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là:
Một hình thức của bộ hỏa .
Dịch nghĩa Nôm là:
  • hoả (tdhv)
  • hoả2 (gdhn)

  • Xem thêm chữ Nôm

  • gia thúc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiên nghiêm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • an cư lạc nghiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • oan phẫn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bức trách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hỏa chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 伙 hỏa [伙] Unicode 伙 , tổng nét 6, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: huo3, huo5 (Pinyin); fo2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 伙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi)§ Thông khỏa 夥◎Như: đồng hỏa 同伙 đồng bạn.(Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là gia hỏa 家伙.(Danh) Tiếng gọi tắt của hỏa thực 伙食 cơm nước hằng ngày◎Như: bao hỏa 包伙 phụ trách việc ăn uống, đáp hỏa 搭伙 ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).(Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp◎Như: nhất hỏa nhân 一伙人 một nhóm người.Dịch nghĩa Nôm là: loã, như đồng loã (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [打伙] đả hỏa 2. [傢伙] gia hỏa火 hỏa [火] Unicode 火 , tổng nét 4, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: huo3, huo1 (Pinyin); fo2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 火 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lửa.(Danh) Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hỏaNgười trong một hỏa gọi là hỏa bạn 火伴.(Danh) Nhiệt (đông y)◎Như: thướng hỏa 上火 lên nhiệt, tán hỏa 散火 giải nhiệt.(Danh) Thuốc nổ, súng, đạn◎Như: quân hỏa 軍火, hỏa dược 火藥 thuốc súng.(Danh) Một trong ngũ hành 五行.(Danh) Sao Hỏa.(Danh) Họ Hỏa.(Tính) Kíp, gấp, khẩn cấp◎Như: hỏa tốc 火速 khẩn cấp, hỏa bài 火牌 (hay hỏa phiếu 火票) thẻ bài khẩn cấp.(Tính) Đỏ◎Như: hỏa hồng 火紅 màu đỏ như lửa, hỏa kì 火旗 cờ đỏ.(Động) Đốt lửa.(Động) Tức giận, nổi nóng◎Như: tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu 他一火, 大家都不敢說話了 ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.Dịch nghĩa Nôm là: hoả, như hoả hoạn; hoả lò; hoả lực (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [暗火] ám hỏa 2. [陰火] âm hỏa 3. [動火] động hỏa 4. [敗火] bại hỏa 5. [拜火教] bái hỏa giáo 6. [抱薪救火] bão tân cứu hỏa 7. [肝火] can hỏa 8. [禁火] cấm hỏa 9. [救火] cứu hỏa 10. [救人如救火] cứu nhân như cứu hỏa 11. [舉火] cử hỏa 12. [家火] gia hỏa 13. [火家] hỏa gia 14. [火箭] hỏa tiễn 15. [慢火] mạn hỏa 16. [明火執仗] minh hỏa chấp trượng 17. [噴火] phún hỏa 18. [噴火山] phún hỏa sơn灬 hỏa [灬] Unicode 灬 , tổng nét 4, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: biao1, hou3 (Pinyin); biu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 灬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Một hình thức của bộ hỏa 火.Dịch nghĩa Nôm là: hoả (tdhv)hoả2 (gdhn)