thạch chữ Nôm là gì?

thạch nghĩa Hán Nôm là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thạch trong từ Hán Nôm.

Định nghĩa - Khái niệm

thạch chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong chữ Nôm và cách phát âm thạch từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thạch nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 4 chữ Nôm cho chữ "thạch"

[]

Unicode 䖨 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 
(ý nghĩa bộ: Sâu bọ).
Phát âm: shi2 (Pinyin); sek6 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là:
thạch, như "thạch sùng" (gdhn)

thạch, đạn []

Unicode 石 , tổng nét 5, bộ Thạch 石
(ý nghĩa bộ: Đá).
Phát âm: shi2, dan4 (Pinyin); daam3 sek6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là:
(Danh) Đá
◎Như: hoa cương thạch đá hoa cương.(Danh) Bia, mốc
◎Như: kim thạch chi học môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc
◇Sử Kí : Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.(Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh
◇Chiến quốc sách : Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch (Tần sách nhị ) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.(Danh) Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.(Danh) Lượng từ
(1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một thạch
(2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một thạch
§ Cũng đọc là đạn.(Danh) Họ Thạch.(Tính) Không dùng được, chai, vô dụng
◎Như: thạch điền ruộng không cầy cấy được, thạch nữ con gái không sinh đẻ được.(Động) Bắn đá.
Dịch nghĩa Nôm là:
  • thạch, như "thạch bàn, thạch bích" (vhn)
  • đán, như "đán (hộc đong lúa cỡ 1 hecsto-lít)" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [白雲石] bạch vân thạch 2. [寶石] bảo thạch 3. [磐石] bàn thạch 4. [錦石] cẩm thạch 5. [以卵投石] dĩ noãn đầu thạch 6. [化石] hóa thạch 7. [金石絲竹] kim thạch ti trúc 8. [滴水穿石] tích thủy xuyên thạch

  • thạch []

    Unicode 鼫 , tổng nét 18, bộ Thử 鼠 
    (ý nghĩa bộ: Con chuột).
    Phát âm: shi2 (Pinyin); sek6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Tức là thạch thử một giống thú giống như con thỏ, đuôi ngắn, mắt đỏ, lông đen, trắng hoặc vàng sẫm, hay phá hoại lúa, đậu.(Danh) Thạch thử tên khác của lâu cô , một loại côn trùng thân tròn, có cánh, hai chân trước khỏe, hay đào đất, thich ăn củ non, làm hại mùa màng
    § Còn gọi là thổ cẩu , lị cô .
    Dịch nghĩa Nôm là:
    thạch, như "thạch thử (thú giống chuột hưng to hơn)" (gdhn)

    [𦚈]

    Unicode 𦚈 , tổng nét 9, bộ Nhục 肉
    (ý nghĩa bộ: Thịt).
    Phát âm: tuo4 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là:
    thạch, như "thạch (thức ăn từ rong)" (gdhn)

    Xem thêm chữ Nôm

  • nhập đạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất đảo ông từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chính tình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khất cái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phỉ tặc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thạch chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 䖨 [䖨] Unicode 䖨 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: shi2 (Pinyin); sek6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 䖨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thạch, như thạch sùng (gdhn)石 thạch, đạn [石] Unicode 石 , tổng nét 5, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: shi2, dan4 (Pinyin); daam3 sek6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 石 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đá◎Như: hoa cương thạch 花岡石 đá hoa cương.(Danh) Bia, mốc◎Như: kim thạch chi học 金石之學 môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc◇Sử Kí 史記: Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch 乃遂上泰山, 立石 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.(Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh◇Chiến quốc sách 戰國策: Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch 扁鵲怒而投其石 (Tần sách nhị 秦策二) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.(Danh) Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.(Danh) Lượng từ(1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một thạch(2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một thạch§ Cũng đọc là đạn.(Danh) Họ Thạch.(Tính) Không dùng được, chai, vô dụng◎Như: thạch điền 石田 ruộng không cầy cấy được, thạch nữ 石女 con gái không sinh đẻ được.(Động) Bắn đá.Dịch nghĩa Nôm là: thạch, như thạch bàn, thạch bích (vhn)đán, như đán (hộc đong lúa cỡ 1 hecsto-lít) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [白雲石] bạch vân thạch 2. [寶石] bảo thạch 3. [磐石] bàn thạch 4. [錦石] cẩm thạch 5. [以卵投石] dĩ noãn đầu thạch 6. [化石] hóa thạch 7. [金石絲竹] kim thạch ti trúc 8. [滴水穿石] tích thủy xuyên thạch鼫 thạch [鼫] Unicode 鼫 , tổng nét 18, bộ Thử 鼠 (ý nghĩa bộ: Con chuột).Phát âm: shi2 (Pinyin); sek6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 鼫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tức là thạch thử 鼫鼠 một giống thú giống như con thỏ, đuôi ngắn, mắt đỏ, lông đen, trắng hoặc vàng sẫm, hay phá hoại lúa, đậu.(Danh) Thạch thử 鼫鼠 tên khác của lâu cô 螻蛄, một loại côn trùng thân tròn, có cánh, hai chân trước khỏe, hay đào đất, thich ăn củ non, làm hại mùa màng§ Còn gọi là thổ cẩu 土狗, lị cô 蜊蛄.Dịch nghĩa Nôm là: thạch, như thạch thử (thú giống chuột hưng to hơn) (gdhn)𦚈 [𦚈] Unicode 𦚈 , tổng nét 9, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: tuo4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 𦚈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thạch, như thạch (thức ăn từ rong) (gdhn)