thủy chữ Nôm là gì?

thủy nghĩa Hán Nôm là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thủy trong từ Hán Nôm.

Định nghĩa - Khái niệm

thủy chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong chữ Nôm và cách phát âm thủy từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thủy nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 4 chữ Nôm cho chữ "thủy"

thủy, thí []

Unicode 始 , tổng nét 8, bộ Nữ 女
(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).
Phát âm: shi3 (Pinyin); ci2 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là:
(Danh) Chỗ bắt đầu, khởi điểm
◎Như: tự thủy chí chung từ đầu tới cuối
◇Lễ Kí : Vật hữu bổn mạt, sự hữu chung thủy , (Đại Học ) Vật có gốc ngọn, việc có đầu có cuối.(Phó) Mới, thì mới, rồi mới
◇Bạch Cư Dị : Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện , (Tì bà hành ) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.Một âm là thí
(Trợ) Từng
◎Như: vị thí chưa từng.
Dịch nghĩa Nôm là:
  • thuỷ, như "thuỷ chung" (vhn)
  • thỉ, như "thỉ (bắt đầu)" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [本始] bản thủy 2. [終始] chung thủy 3. [開始] khai thủy 4. [原始] nguyên thủy 5. [始終] thủy chung

  • thủy []

    Unicode 水 , tổng nét 4, bộ Thủy 水(氵、氺)
    (ý nghĩa bộ: Nước).
    Phát âm: shui3 (Pinyin); seoi2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Nước.(Danh) Chất lỏng
    ◎Như: dược thủy thuốc nước, nịnh mông thủy nước chanh.(Danh) Chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối, v.v.(Danh) Sao Thủy, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.(Danh) Tiền thu nhập thêm, tiền phụ thêm
    ◎Như: ngoại thủy thu nhập thêm, thiếp thủy khoản bù chênh lệnh.(Danh) Lượng từ: lần, nước (số lần giặt rửa)
    ◎Như: tẩy liễu kỉ thủy đã rửa mấy nước.(Danh) Họ Thủy.
    Dịch nghĩa Nôm là:
    thuỷ, như "thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh" (vhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [飲水思源] ẩm thủy tư nguyên 2. [陰陽水] âm dương thủy 3. [大洪水] đại hồng thủy 4. [停水] đình thủy 5. [高山流水] cao sơn lưu thủy 6. [枝水] chi thủy 7. [沸水] phí thủy 8. [付之流水] phó chi lưu thủy 9. [滴水穿石] tích thủy xuyên thạch 10. [信水] tín thủy 11. [清水] thanh thủy 12. [水底撈針] thủy để lao châm 13. [水陸] thủy lục 14. [水陸道場] thủy lục đạo tràng 15. [水陸法會] thủy lục pháp hội 16. [水陸齋] thủy lục trai 17. [千山萬水] thiên sơn vạn thủy

    thủy []

    Unicode 氵 , tổng nét 3, bộ Thủy 水(氵、氺)
    (ý nghĩa bộ: Nước).
    Phát âm: shui3, shui5, san1, dian3 (Pinyin); seoi2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    Một hình thức của bộ thủy .
    Dịch nghĩa Nôm là:
    thuỷ, như "thuỷ (nước)" (gdhn)

    []

    Unicode 氺 , tổng nét 5, bộ Thủy 水(氵、氺)
    (ý nghĩa bộ: Nước).
    Phát âm: shui5 (Pinyin); seoi2 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là:
    thủy, như "thuỷ binh; đường thuỷ" (gdhn)

    Xem thêm chữ Nôm

  • đại lí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • am luyện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sàn viên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hóa thân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • địa thiết trạm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thủy chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 始 thủy, thí [始] Unicode 始 , tổng nét 8, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: shi3 (Pinyin); ci2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 始 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chỗ bắt đầu, khởi điểm◎Như: tự thủy chí chung 自始至終 từ đầu tới cuối◇Lễ Kí 禮記: Vật hữu bổn mạt, sự hữu chung thủy 物有本末, 事有終始 (Đại Học 大學) Vật có gốc ngọn, việc có đầu có cuối.(Phó) Mới, thì mới, rồi mới◇Bạch Cư Dị 白居易: Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện 千呼萬喚始出來, 猶抱琵琶半遮面 (Tì bà hành 琵琶行) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.Một âm là thí(Trợ) Từng◎Như: vị thí 未始 chưa từng.Dịch nghĩa Nôm là: thuỷ, như thuỷ chung (vhn)thỉ, như thỉ (bắt đầu) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [本始] bản thủy 2. [終始] chung thủy 3. [開始] khai thủy 4. [原始] nguyên thủy 5. [始終] thủy chung水 thủy [水] Unicode 水 , tổng nét 4, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: shui3 (Pinyin); seoi2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 水 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nước.(Danh) Chất lỏng◎Như: dược thủy 藥水 thuốc nước, nịnh mông thủy 檸檬水 nước chanh.(Danh) Chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối, v.v.(Danh) Sao Thủy, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.(Danh) Tiền thu nhập thêm, tiền phụ thêm◎Như: ngoại thủy 外水 thu nhập thêm, thiếp thủy 貼水 khoản bù chênh lệnh.(Danh) Lượng từ: lần, nước (số lần giặt rửa)◎Như: tẩy liễu kỉ thủy 洗了幾水 đã rửa mấy nước.(Danh) Họ Thủy.Dịch nghĩa Nôm là: thuỷ, như thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [飲水思源] ẩm thủy tư nguyên 2. [陰陽水] âm dương thủy 3. [大洪水] đại hồng thủy 4. [停水] đình thủy 5. [高山流水] cao sơn lưu thủy 6. [枝水] chi thủy 7. [沸水] phí thủy 8. [付之流水] phó chi lưu thủy 9. [滴水穿石] tích thủy xuyên thạch 10. [信水] tín thủy 11. [清水] thanh thủy 12. [水底撈針] thủy để lao châm 13. [水陸] thủy lục 14. [水陸道場] thủy lục đạo tràng 15. [水陸法會] thủy lục pháp hội 16. [水陸齋] thủy lục trai 17. [千山萬水] thiên sơn vạn thủy氵 thủy [氵] Unicode 氵 , tổng nét 3, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: shui3, shui5, san1, dian3 (Pinyin); seoi2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 氵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Một hình thức của bộ thủy 水.Dịch nghĩa Nôm là: thuỷ, như thuỷ (nước) (gdhn)氺 [氺] Unicode 氺 , tổng nét 5, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: shui5 (Pinyin); seoi2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 氺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: thủy, như thuỷ binh; đường thuỷ (gdhn)