Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | coherence |
Thuật ngữ coherenceSự gắn kết. Khi nghe nhạc, sự gắn kết ám chỉ việc âm thanh của hệ thống hài hòa và đồng nhất tới mức nào.Thuật ngữ liên quan tới Coherence |
|
Chủ đề | Chủ đề Âm thanh |
Định nghĩa - Khái niệm
Coherence là gì?
Coherence có nghĩa là Sự gắn kết
- Coherence có nghĩa là Sự gắn kết. Khi nghe nhạc, sự gắn kết ám chỉ việc âm thanh của hệ thống hài hòa và đồng nhất tới mức nào.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Âm thanh.
Sự gắn kết Tiếng Anh là gì?
Sự gắn kết Tiếng Anh có nghĩa là Coherence.
Ý nghĩa - Giải thích
Coherence nghĩa là Sự gắn kết. Khi nghe nhạc, sự gắn kết ám chỉ việc âm thanh của hệ thống hài hòa và đồng nhất tới mức nào..
Đây là cách dùng Coherence. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Âm thanh Coherence là gì? (hay giải thích Sự gắn kết. Khi nghe nhạc, sự gắn kết ám chỉ việc âm thanh của hệ thống hài hòa và đồng nhất tới mức nào. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Coherence là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Coherence / Sự gắn kết. Khi nghe nhạc, sự gắn kết ám chỉ việc âm thanh của hệ thống hài hòa và đồng nhất tới mức nào.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?