電気 でんき tiếng nhật là gì?

電気 でんき tiếng nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 電気 でんき tiếng nhật Giáo dục.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Nhật phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ 電気 でんき

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.


đèn phòng (đèn điện).
Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới 電気 でんき tiếng nhật
Chủ đề Chủ đề Giáo dục

Định nghĩa - Khái niệm

電気 でんき tiếng nhật là gì?

có nghĩa là đèn phòng (đèn điện)

  • 電気 でんき tiếng nhật có nghĩa là đèn phòng (đèn điện).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giáo dục.

đèn phòng (đèn điện) Tiếng Nhật là gì?

đèn phòng (đèn điện) Tiếng Nhật có nghĩa là 電気 でんき .

Ý nghĩa - Giải thích

電気 でんき tiếng nhật nghĩa là đèn phòng (đèn điện).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học..

Đây là cách dùng 電気 でんき tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giáo dục 電気 でんき tiếng nhật là gì? (hay giải thích đèn phòng (đèn điện).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 電気 でんき tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 電気 でんき tiếng nhật / đèn phòng (đèn điện).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời