Thông tin thuật ngữ
Tiếng Trung | 工号卡 |
Thuật ngữ 工号卡Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuộc tiếng trung chuyên ngành Hợp đồng mua bán. Thuật ngữ liên quan tới 工号卡 tiếng trung |
|
Chủ đề | Chủ đề Hợp đồng |
Định nghĩa - Khái niệm
工号卡 tiếng trung là gì?
工号卡 tiếng trung có nghĩa là thẻ mã số của công nhân (gōng hào kǎ )
- 工号卡 tiếng trung có nghĩa là thẻ mã số của công nhân (gōng hào kǎ ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Hợp đồng mua bán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hợp đồng.
thẻ mã số của công nhân (gōng hào kǎ ) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 工号卡 .
Ý nghĩa - Giải thích
工号卡 tiếng trung nghĩa là thẻ mã số của công nhân (gōng hào kǎ ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Hợp đồng mua bán..
Đây là cách dùng 工号卡 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hợp đồng 工号卡 tiếng trung là gì? (hay giải thích thẻ mã số của công nhân (gōng hào kǎ ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Hợp đồng mua bán. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 工号卡 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 工号卡 tiếng trung / thẻ mã số của công nhân (gōng hào kǎ ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Hợp đồng mua bán.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?