先 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 先 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

先 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 先 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 先 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 先 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 先 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: xian1;
Juytping quảng đông: sin1;
tiên

(Danh)
Tổ tiên.
◇Tư Mã Thiên : Hành mạc xú ư nhục tiên, cấu mạc đại ư cung hình , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Việc làm không gì xấu xa bằng nhục tổ tiên, nhục không gì nặng bằng cung hình (bị thiến).

(Danh)
Sự việc quan trọng nhất.
◇Lễ Kí : Kiến quốc quân dân, giáo học vi tiên , (Học kí ) (Trong việc) xây dựng dân nước, giáo dục là quan trọng hàng đầu.

(Danh)
Thời gian trước, lúc trước.
◇Hồng Lâu Mộng : Giá lưỡng nhật bỉ tiên hựu thiêm liễu ta bệnh (Đệ thất thập nhị hồi) Hai hôm nay so với lúc trước cũng yếu bệnh hơn một chút.

(Danh)
Nói tắt của tiên sanh .

(Danh)
Họ Tiên.

(Tính)
Tiếng tôn xưng người đã khuất.
◎Như: tiên đế vua đời trước, tiên nghiêm cha xưa.

(Phó)
Trước (nói về thời gian hoặc thứ tự).
◎Như: tiên phát chế nhân áp đảo trước, đánh phủ đầu.
◇Luận Ngữ : Công dục thiện kì sự, tất tiên lợi kì khí , (Vệ Linh Công ) Người thợ muốn làm việc cho khéo, thì trước hết phải làm khí cụ của mình cho sắc bén.

(Phó)
Tạm thời.
◎Như: nhĩ tiên bất yếu hoảng, ngã môn mạn mạn tưởng bạn pháp lai giải quyết , anh tạm thời không phải hoảng sợ, chúng ta từ từ tìm cách giải quyết.

(Động)
Khởi xướng, làm trước.
◇Luận Ngữ : Vệ quân đãi tử nhi vi chánh, tử tương hề tiên? , (Tử Lộ ) Nếu vua Vệ giữ thầy làm chính sự, thì thầy làm việc gì trước?

(Động)
Lĩnh đạo, cầm đầu, cai quản.
◇Lễ Kí : Thiên tiên hồ địa, quân tiên hồ thần , (Giao đặc sinh ) Trời thì cai quản đất, vua thì cầm đầu bề tôi.

Nghĩa chữ nôm của từ 先


tiên, như "trước tiên" (vhn)
ten, như "tòn tem (treo lơ lửng)" (gdhn)
teng, như "teng (xu nhỏ)" (gdhn)

1. [頭先] đầu tiên 2. [先帝] tiên đế 3. [先主] tiên chủ 4. [先賢] tiên hiền 5. [先考] tiên khảo 6. [先見] tiên kiến 7. [先烈] tiên liệt 8. [先母] tiên mẫu 9. [先嚴] tiên nghiêm 10. [先人] tiên nhân 11. [先儒] tiên nho 12. [先父] tiên phụ 13. [先鋒] tiên phong 14. [先君] tiên quân 15. [先生] tiên sanh, tiên sinh 16. [先師] tiên sư 17. [先祖] tiên tổ 18. [先慈] tiên từ 19. [先世] tiên thế 20. [先聖] tiên thánh 21. [先天] tiên thiên 22. [先知] tiên tri 23. [先王] tiên vương

Xem thêm từ Hán Việt

  • an phận thủ kỉ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sát hạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chứng cứ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ba kết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hiếu đạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 先 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: