君 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 君 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

君 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 君 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 君 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 君 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 君 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: jun1;
Juytping quảng đông: gwan1;
quân

(Danh)
Vua, người làm chủ một nước (dưới thời đại phong kiến).
◎Như: quân vương nhà vua, quốc quân vua nước.

(Danh)
Chủ tể.
◇Đạo Đức Kinh : Ngôn hữu tông, sự hữu quân , (Chương 70) Lời của ta có gốc, việc của ta có chủ.
◇Vương Bật : Quân, vạn vật chi chủ dã , (Chú ) Quân là chủ của muôn vật.

(Danh)
Tên hiệu được phong.
◎Như: Thời Chiến quốc có Mạnh Thường Quân , Ngụy quốc có Tín Lăng Quân , Triệu quốc có Bình Nguyên Quân .

(Danh)
Tiếng tôn xưng: (1) Gọi cha mẹ.
◎Như: nghiêm quân , gia quân .
◇Liêu trai chí dị : Gia quân hoạn du tây cương, minh nhật tương tòng mẫu khứ 西, (A Hà ) Cha thiếp làm quan đến vùng biên giới phía tây, ngày mai (thiếp) sẽ theo mẹ đi. (2) Gọi tổ tiên.
◇Khổng An Quốc : Tiên quân Khổng Tử sanh ư Chu mạt (Thư kinh , Tự ) Tổ tiên Khổng Tử sinh vào cuối đời Chu. (3) Thê thiếp gọi chồng.
◎Như: phu quân , lang quân . (4) Tiếng tôn xưng người khác.
◎Như: chư quân các ngài, Nguyễn quân ông Nguyễn. (5) Tiếng tôn xưng mẫu thân hoặc vợ người khác.
◎Như: thái quân tiếng gọi mẹ của người khác, tế quân phu nhân.

(Danh)
Họ Quân.

(Động)
Cai trị, thống trị.
◇Hàn Phi Tử : Nam diện quân quốc, cảnh nội chi dân, mạc cảm bất thần , , (Ngũ đố ) Quay mặt về hướng nam cai trị nước, dân trong nước không ai dám không thần phục.

Nghĩa chữ nôm của từ 君


quân, như "người quân tử" (vhn)
vua, như "vua, vua cờ" (gdhn)

1. [隱君子] ẩn quân tử 2. [暴君] bạo quân 3. [真君] chân quân 4. [諸君] chư quân 5. [家君] gia quân 6. [亂君] loạn quân 7. [偽君子] ngụy quân tử 8. [君道] quân đạo 9. [君主] quân chủ 10. [君師父] quân sư phụ 11. [君子] quân tử 12. [君子花] quân tử hoa 13. [君臣] quân thần 14. [君親] quân thân 15. [君王] quân vương 16. [使君] sứ quân 17. [史君子] sử quân tử 18. [士君子] sĩ quân tử 19. [先君] tiên quân 20. [王昭君] vương chiêu quân

Xem thêm từ Hán Việt

  • cấp chứng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • linh linh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quan tiết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hung tín từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chấp chiếu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 君 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: