Định nghĩa - Khái niệm
呼 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 呼 trong từ Hán Việt và cách phát âm 呼 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 呼 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: hu1, xu1;
Juytping quảng đông: fu1;
hô
(Động) Thở ra.
§ Đối lại với hấp 吸.
◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Xúc phong vũ, phạm hàn thử, hô hư độc lệ, vãng vãng nhi tử giả tương tịch dã 觸風雨, 犯寒暑, 呼噓毒癘, 往往而死者相籍也 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Đội gió mưa, chịu nóng lạnh, thở hít khí độc, đã bao nhiêu người chết ngổn ngang ở đây.
(Động) Nói là, xưng là.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nữ thủ san diệp hô tác bính, thực chi quả bính 女取山葉呼作餅, 食之果餅 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng lấy lá trên núi nói là bánh, (chàng) ăn quả thật là bánh.
(Động) Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò.
◇Lí Lăng 李陵: Chấn tí nhất hô, sang bệnh giai khởi 振臂一呼, 創病皆起 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Phất tay hét lớn một tiếng, đau bệnh đều khỏi.
(Động) Kêu, gọi.
◇Sử Kí 史記: Trần vương xuất, già đạo nhi hô: Thiệp! 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Trần vương ra, (người thợ cầy) đón đường mà kêu: Thiệp!
(Thán) Biểu thị cảm thán.
◇Luận Ngữ 論語: Ô hô! Tằng vị Thái San bất như Lâm phỏng hồ? 嗚呼! 曾謂泰山不如林放乎! (Bát dật 八佾) Than ôi! Vậy cho rằng Thái Sơn không bằng Lâm Phỏng sao?(Trạng thanh) Tiếng gió thổi.
◎Như: bắc phong hô hô đích xuy 北風呼呼的吹 gió bấc thổi ù ù.
(Danh) Họ Hô.Nghĩa chữ nôm của từ 呼
hô, như "hô hấp; hô hào, hô hoán" (vhn)
ho, như "ho he" (btcn)
hò, như "hát hò; hò hét, hò reo" (btcn)
hố, như "hô hố" (gdhn)
hú, như "hú hí" (gdhn)
1. [大聲疾呼] đại thanh tật hô 2. [呼應] hô ứng 3. [呼名叫陣] hô danh khiếu trận 4. [呼吸] hô hấp 5. [呼號] hô hào 6. [呼喚] hô hoán 7. [一呼百諾] nhất hô bách nặc 8. [山呼] sơn hô 9. [三呼] tam hô 10. [嵩呼] tung hô
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 呼 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.