夢 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 夢 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

夢 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 夢 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 夢 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 夢 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 夢 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: meng4, meng2;
Juytping quảng đông: mung6;
mộng, mông

(Danh)
Giấc mơ, giấc chiêm bao.
◎Như: mĩ mộng thành chân điều mơ ước trở thành sự thật.
◇Trang Tử : Giác nhi hậu tri kì mộng dã (Tề vật luận ) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.

(Danh)
Họ Mộng.

(Động)
Chiêm bao, mơ.
◇Nguyễn Trãi : Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn (Mộng sơn trung ) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.

(Tính)
Hư ảo, không thực.
◎Như: bất thiết thật tế đích mộng tưởng mơ tưởng hão huyền không thực tế.Một âm là mông.

(Tính)
Mông mông lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê.
§ Ghi chú: Tục viết là .

Nghĩa chữ nôm của từ 夢


mọng, như "mọng nước; chín mọng" (vhn)
mống, như "dóng mống" (btcn)
mộng, như "mộng mị; mộng du" (btcn)
mồng, như "mồng một" (btcn)
mòng, như "chốc mòng (lâu mãi cho tới nay); mơ mòng" (gdhn)
muống, như "rau muống" (gdhn)

1. [幻夢] ảo mộng, huyễn mộng 2. [惡夢] ác mộng 3. [同床各夢] đồng sàng các mộng 4. [同床異夢] đồng sàng dị mộng 5. [黃粱夢] hoàng lương mộng 6. [夢幻] mộng huyễn 7. [夢蘭] mộng lan

Xem thêm từ Hán Việt

  • thiết lập từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiếu biện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản gián từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cẩm đái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cối kế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 夢 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: