Định nghĩa - Khái niệm
官 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 官 trong từ Hán Việt và cách phát âm 官 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 官 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: guan1;
Juytping quảng đông: gun1;
quan
(Danh) Người giữ một chức việc cho nhà nước, công chức.
◎Như: huyện quan 縣官 quan huyện, tham quan ô lại 貪官汙吏 quan lại tham ô.
(Danh) Chỗ làm việc của quan lại.
◇Luận Ngữ 論語: Tử Bất kiến tông miếu chi mĩ, bách quan chi phú 不見宗廟之美, 百官之富 (Tử Trương 子張) Không trông thấy những cái đẹp trong tôn miếu, những cái giàu sang của các cung điện.
(Danh) Chức vị.
◎Như: từ quan quy ẩn 辭官歸隱 bỏ chức vị về ở ẩn.
(Danh) Tiếng tôn xưng người.
◎Như: khán quan 看官 quý khán giả, khách quan 客官 quý quan khách.
(Danh) Bộ phận có nhiệm vụ rõ rệt, công năng riêng trong cơ thể.
◎Như: khí quan 器官 cơ quan trong thân thể (tiêu hóa, bài tiết, v.v.), cảm quan 感官 cơ quan cảm giác, ngũ quan 五官 năm cơ quan chính (tai, mắt, miệng, mũi, tim).
(Danh) Họ Quan.
(Tính) Công, thuộc về nhà nước, của chính phủ.
◎Như: quan điền 官田 ruộng công, quan phí 官費 chi phí của nhà nước.
(Động) Trao chức quan, giao phó nhiệm vụ.
◇Tào Tháo 曹操: Cố minh quân bất quan vô công chi thần, bất thưởng bất chiến chi sĩ 故明君不官無功之臣, 不賞不戰之士 (Luận lại sĩ hành năng lệnh 論吏士行能令) Cho nên bậc vua sáng suốt không phong chức cho bề tôi không có công, không tưởng thưởng cho người không chiến đấu.
(Động) Nhậm chức.Nghĩa chữ nôm của từ 官
quan, như "quan lại" (vhn)
1. [印官] ấn quan 2. [陰官] âm quan 3. [排泄器官] bài tiết khí quan 4. [百官] bách quan, bá quan 5. [拜官] bái quan 6. [罷官] bãi quan 7. [高官] cao quan 8. [感官] cảm quan 9. [警官] cảnh quan 10. [居官] cư quan 11. [州官] châu quan 12. [加官] gia quan 13. [下官] hạ quan 14. [學官] học quan 15. [宦官] hoạn quan 16. [器官] khí quan 17. [六官] lục quan 18. [免官] miễn quan 19. [內官] nội quan 20. [五官] ngũ quan 21. [官方] quan phương 22. [官員] quan viên 23. [史官] sử quan 24. [士官] sĩ quan 25. [在官] tại quan 26. [升官] thăng quan 27. [上官] thượng quan 28. [味官] vị quan
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 官 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2025.