書 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 書 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

書 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 書 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 書 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 書 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 書 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: shu1;
Juytping quảng đông: syu1;
thư

(Danh)
Sách.
◎Như: giáo khoa thư sách giáo khoa, bách khoa toàn thư sách từ điển bách khoa.

(Danh)
Thư tín.
◎Như: gia thư thư nhà.
◇Đỗ Phủ : Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử , (Thạch hào lại ) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.

(Danh)
Lối chữ Hán.
◎Như: thảo thư chữ thảo, khải thư chữ chân, lệ thư lối chữ lệ.

(Danh)
Cách cấu tạo chữ Hán.
§ Xem lục thư .

(Danh)
Đơn, giấy tờ, văn kiện.
◎Như: chứng thư giấy chứng nhận, thân thỉnh thư đơn xin.

(Danh)
Tên gọi tắt của kinh Thượng Thư .

(Danh)
Họ Thư.

(Động)
Viết.
◎Như: thỉnh dĩ Trung văn thư tả xin viết bằng Trung văn.

(Động)
Ghi chép.

Nghĩa chữ nôm của từ 書

thư, như "bức thư, viết thư; thư pháp" (vhn)
1. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư 2. [圖書] đồ thư 3. [圖書館] đồ thư quán 4. [白面書生] bạch diện thư sanh 5. [簿書] bộ thư 6. [百科全書] bách khoa toàn thư 7. [謗書] báng thư 8. [祕書] bí thư 9. [兵書] binh thư 10. [禁書] cấm thư 11. [琴棋書畫] cầm kì thư họa 12. [琴書] cầm thư 13. [舊約全書] cựu ước toàn thư 14. [證書] chứng thư 15. [戰書] chiến thư 16. [詔書] chiếu thư 17. [家書] gia thư 18. [河圖洛書] hà đồ lạc thư 19. [婚書] hôn thư 20. [休書] hưu thư 21. [楷書] khải thư 22. [罄竹難書] khánh trúc nan thư 23. [券書] khoán thư 24. [來書] lai thư 25. [六書] lục thư 26. [偽書] ngụy thư 27. [焚書坑儒] phần thư khanh nho 28. [分書] phân thư 29. [叢書] tùng thư

Xem thêm từ Hán Việt

  • tu đạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao đường từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiên du từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hùng hổ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chánh thê từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 書 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: