有 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 有 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

有 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 有 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 有 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 有 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 有 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: you3, you4;
Juytping quảng đông: jau5 jau6;
hữu, dựu

(Động)
Có.
§ Đối lại với .
◎Như: hữu học vấn có học vấn, hữu tiền có tiền.

(Tính)
Đầy đủ, sung túc.
◎Như: phú hữu giàu có.
◇Thi Kinh : Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu , (Đại nhã , Công lưu ) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.

(Tính)
Đã lâu năm, lớn tuổi.
◎Như: bổn điếm khai thiết hữu niên cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ mẹ đã lớn tuổi.

(Tính)
Cố ý.
◎Như: hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng , phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.

(Đại)
Có (người nào đó, sự việc gì đó. không xác định).
◎Như: hữu nhất thiên vãn thượng có một buổi chiều, hữu nhân thuyết có người nói.

(Trợ)
Tiếng đệm đặt trước danh từ.
◎Như: hữu Ngu nhà Ngu, hữu Hạ nhà Hạ.(Liên) Nếu.
◇Tam quốc diễn nghĩa : Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi : , 使, (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.

(Danh)
Họ Hữu.Một âm là dựu.

(Phó)
Lại, thêm.
§ Dùng như hựu .
◇Luận Ngữ : Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn , , (Công Dã Tràng ) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác.(Liên) Để nói phần số lẻ.
◎Như: thập dựu ngũ niên lại mười lăm năm.
◇Luận Ngữ : Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học (Vi chánh ) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành.
◇Thượng Thư : Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật (Nghiêu điển ) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần ngày xưa là mười ngày).

Nghĩa chữ nôm của từ 有


hữu, như "hữu ích" (vhn)
hỡi, như "hỡi ôi" (btcn)
hơi, như "hơi hướng; hơi mệt" (gdhn)

1. [惡有惡報] ác hữu ác báo 2. [版權所有] bản quyền sở hữu 3. [故有] cố hữu 4. [具有] cụ hữu 5. [據有] cứ hữu 6. [占有] chiếm hữu 7. [名花有主] danh hoa hữu chủ 8. [有志竟成] hữu chí cánh thành 9. [有關] hữu quan 10. [所有] sở hữu 11. [井井有條] tỉnh tỉnh hữu điều 12. [勿藥有喜] vật dược hữu hỉ

Xem thêm từ Hán Việt

  • cầu diện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại lao từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cầu toàn trách bị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao đình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại binh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 有 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: