Định nghĩa - Khái niệm
活 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 活 trong từ Hán Việt và cách phát âm 活 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 活 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: huo2, guo1;
Juytping quảng đông: wut6;
hoạt, quạt
(Tính) Còn sống, có sống.
◎Như: hoạt ngư 活魚 cá còn sống.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thử thì Bảo Ngọc chánh tọa trước nạp muộn, tưởng Tập Nhân chi mẫu bất tri thị tử thị hoạt 此時寶玉正坐著納悶, 想襲人之母不知是死是活 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Lúc đó Bảo Ngọc đang ngồi buồn rầu, nghĩ đến mẹ Tập Nhân không biết còn sống hay đã chết.
(Tính) Linh động, sống động.
◎Như: linh hoạt 靈活 sống động, hoạt bát 活潑 nhanh nhẹn, hoạt chi 活支 khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định.
◇Đỗ Mục 杜牧: Vũ dư san thái hoạt 雨餘山態活 (Trì Châu 池州) Mưa qua dáng núi sống động.
(Động) Sống.
◇Thi Kinh 詩經: Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt 播厥百穀, 實函斯活 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.
(Động) Cứu sống.
◇Trang Tử 莊子: Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai? 君豈有斗升之水, 而活我哉 (Ngoại vật 外物) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?
(Danh) Sinh kế.
◇Đỗ Phủ 杜甫: Bổn mại văn vi hoạt 本賣文為活 (Văn hộc tư lục quan vị quy 聞斛斯六官未歸) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.
(Danh) Công việc, công tác.
◎Như: tố hoạt 做活 làm công việc.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã môn viên lí hựu không, dạ trường liễu, ngã mỗi dạ tác hoạt, việt đa nhất cá nhân, khởi bất việt hảo? 我們園裏又空, 夜長了, 我每夜作活, 越多一個人, 豈不越好 (Đệ tứ thập bát hồi) Trong vườn ở bên chúng con vắng vẻ, đêm lại dài, đêm nào con cũng làm việc, nếu thêm được một người, há chẳng tốt hơn sao?
(Phó) Rất, lắm.
◎Như: hoạt tượng 活像 rất giống.
(Phó) Một cách linh động.
◎Như: vận dụng đắc ngận hoạt 運用得很活 vận dụng rất linh hoạt.Một âm là quạt. (Trạng thanh) Quạt quạt 活活 tiếng nước chảy.Nghĩa chữ nôm của từ 活
hoạt, như "hoạt bát, hoạt động" (vhn)
oặt, như "bẻ oặt" (btcn)
oạc, như "kêu oàng oạc" (btcn)
1. [苟活] cẩu hoạt 2. [活動] hoạt động 3. [生活] sinh hoạt, sanh hoạt
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 活 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.