當 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 當 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

當 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 當 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 當 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 當 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 當 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: dang1, dang4;
Juytping quảng đông: dong1 dong3;
đương, đang, đáng

(Động)
Làm, giữ chức.
◎Như: đương kí giả làm kí giả, đương giáo viên làm giáo viên.

(Động)
Cai quản, trông coi, cầm đầu.
◎Như: đương gia coi sóc việc nhà, đương vị nắm giữ chức vị, đương quyền cầm quyền.

(Động)
Chịu, chịu trách nhiệm.
◎Như: cảm tố cảm đương dám làm dám chịu.

(Động)
Thích hợp, tương xứng.
◎Như: môn đương hộ đối , kì cổ tương đương lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.

(Động)
Đối mặt, hướng vào.
◎Như: đương diện đàm thoại đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở nói thẳng với mọi người.

(Động)
Xử, phán quyết, phán xử.
◇Sử Kí : Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.

(Động)
Coi như, lấy làm.
◎Như: an bộ đương xa đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), hàn dạ khách lai trà đương tửu đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.

(Tính)
Ngay khi, nay.
◎Như: đương niên đang năm đó, đương thì đương thời, lúc đó, đương thiên hôm nay.

(Trợ)
Trong khi.
◎Như: đương quy gia ngộ vũ đang về nhà gặp mưa.(Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ...
◎Như: đương đương đích chung thanh tiếng chuông boong boong.

(Danh)
Đầu, núm.
◎Như: qua đương núm quả dưa, ngõa đương đầu mái ngói.
§ Ghi chú: đương
cũng đọc là đang.Một âm là đáng.

(Động)
Tưởng là, cho rằng.
◎Như: ngã đáng tha thị hảo nhân tôi tưởng hắn là người tốt.
◇Văn minh tiểu sử : Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ? (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?

(Động)
Chống lại, địch lại.
§ Thông đáng .
◎Như: đường tí đáng xa châu chấu đá xe.
◇Sử Kí : (Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng
(), (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.

(Động)
Thiên vị.
§ Thông đảng .
◇Trang Tử : Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư , (Thiên hạ ) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.

(Động)
Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền.
◎Như: đáng y phục cầm quần áo, điển đáng cầm đồ.

(Danh)
Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc.
◎Như: hại nhân đích câu đáng việc làm xấu ác hại người.

(Tính)
Đúng, hợp.
◎Như: kháp đáng hợp đúng, thích đáng thích hợp.

(Phó)
Đúng ra, đáng lẽ.
◇Tô Triệt : Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu , (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.

(Phó)
Nên.
◇Pháp Hoa Kinh : Đáng thụ trì thị kinh (Pháp sư phẩm đệ thập ) Nên thụ trì kinh này.

Nghĩa chữ nôm của từ 當


đương, như "đương đại; đương đầu; đương khi; đương nhiên; đương thời" (vhn)
đáng, như "chính đáng, xưng đáng; đáng đời" (btcn)
đang, như "đang làm; đảm đang, đang tay; đang tâm" (btcn)
đấng, như "đấng anh hùng, đấng cứu tinh" (btcn)

1. [應當] ứng đương 2. [押當] áp đương 3. [停當] đình đáng 4. [的當] đích đáng 5. [當局] đương cục 6. [當然] đương nhiên 7. [當時] đương thì 8. [典當] điển đương 9. [丁當] đinh đang 10. [不當] bất đáng, bất đương 11. [勾當] câu đương, câu đáng 12. [正當] chánh đương, chánh đáng 13. [以一當十] dĩ nhất đương thập 14. [允當] doãn đương 15. [家當] gia đương 16. [旗鼓相當] kì cổ tương đương 17. [門當戶對] môn đương hộ đối

Xem thêm từ Hán Việt

  • giao chiến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bổ đoản từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • di nương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cổ lệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ba lạp khuê từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 當 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: