Định nghĩa - Khái niệm
祝 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 祝 trong từ Hán Việt và cách phát âm 祝 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 祝 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: zhu4, zhou4, chu4;
Juytping quảng đông: zuk1;
chúc, chú
(Danh) Người chủ trì tế lễ.
(Danh) Người trông coi chùa, miếu.
◎Như: miếu chúc 廟祝 người coi hương hỏa trong miếu thờ.
(Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ.
◇Hán Thư 漢書: Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc 為立禖, 使東方朔, 枚皋作禖祝 (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện 戾太子劉據傳) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
(Danh) Họ Chúc.
(Động) Khấn.
◎Như: tâm trung mặc mặc đảo chúc 心中默默禱祝 trong bụng ngầm khấn nguyện.
(Động) Cầu mong, chúc mừng.
◎Như: chúc phúc 祝福 cầu chúc phúc lành, chúc bình an khoái lạc 祝平安快樂 chúc được binh an vui sướng.
(Động) Cắt.
◎Như: chúc phát 祝髮 cắt tóc.
§ Xuất gia đi tu cũng gọi là chúc phát.Một âm là chú.
§ Cũng như chú 咒.Nghĩa chữ nôm của từ 祝
chúc, như "chúc mừng" (vhn)
chóc, như "chim chóc; chóc mòng (mơ tưởng không nguôi)" (btcn)
chọc, như "chọc trời; châm chọc, chọc tức; chọc tiết" (btcn)
chốc, như "bỗng chốc, chốc lát, chốc chốc" (btcn)
chuốc, như "chuốc lấy, chuốc vạ" (btcn)
dốc, như "dốc túi; leo dốc" (btcn)
gióc, như "gióc tóc (bện tóc)" (btcn)
1. [祝賀] chúc hạ 2. [祝嘏] chúc hỗ 3. [祝慶] chúc khánh 4. [祝福] chúc phúc 5. [祝詞] chúc từ 6. [祝讚] chúc tán 7. [慶祝] khánh chúc 8. [廟祝] miếu chúc 9. [祠祝] từ chúc
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 祝 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.