者 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 者 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

者 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 者 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 者 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 者 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 者 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: zhe3, zhu1;
Juytping quảng đông: ze2;
giả

(Đại)
Xưng thay người hoặc sự vật.
◎Như: kí giả , tác giả .
◇Luận Ngữ : Trí giả nhạo thủy, nhân giả nhạo san , (Ung Dã ) Kẻ trí thích nước, kẻ nhân thích núi.

(Tính)
Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều này. Cũng như giá .
◎Như: giả cá cái này, giả phiên phen này.

(Trợ)
Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau.
◇Trung Dung : Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã , (Tận tâm hạ ) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.

(Trợ)
Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ đi sau.
◇Đổng Trọng Thư : Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã , Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy.

(Trợ)
Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như.
◇Sử Kí : Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả , (Kinh Kha truyện ) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.

Nghĩa chữ nôm của từ 者


giả, như "tác giả; trưởng giả" (vhn)
trả, như "trả ơn" (btcn)
dã, như "dòng dã; dã rượu" (gdhn)

1. [隱者] ẩn giả 2. [學者] học giả 3. [記者] kí giả 4. [仁者] nhân giả 5. [儒者] nho giả 6. [冠者] quán giả 7. [使者] sứ giả 8. [作者] tác giả

Xem thêm từ Hán Việt

  • chỉ thảo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thượng cổ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • luyến tích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bảo hóa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngõa toàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 者 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: