Định nghĩa - Khái niệm
華 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 華 trong từ Hán Việt và cách phát âm 華 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 華 từ Hán Việt nghĩa là gì.
华
Pinyin: hua2, hua1, hua4;
Juytping quảng đông: faa1 waa4 waa6;
hoa, hóa
(Danh) Trung Quốc, viết tắt của Hoa Hạ 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
(Danh) Vầng sáng, quầng sáng.
◎Như: quang hoa 光華 vầng sáng.
(Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp.
◎Như: niên hoa 年華 tuổi thanh xuân, thiều hoa 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
(Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài.
◎Như: phác thật vô hoa 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
(Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy.
◎Như: tinh hoa 精華.
◇Hàn Dũ 韓愈: Hàm anh trớ hoa 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
(Danh) Phấn để trang sức.
◎Như: duyên hoa 鉛華 phấn sáp.
(Danh) Hoa của cây cỏ.
§ Cũng như hoa 花.
◎Như: xuân hoa thu thật 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
(Tính) Thuộc về Trung Quốc.
◎Như: Hoa ngữ 華語 tiếng Hoa, Hoa kiều 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
(Tính) Tốt đẹp, rực rỡ.
◎Như: hoa lệ 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, hoa mĩ 華美 xinh đẹp.
(Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực.
◎Như: hoa ngôn 華言 lời hão, lời không thật.
(Tính) Phồn thịnh.
◎Như: phồn hoa 繁華 náo nhiệt, đông đúc, vinh hoa 榮華 giàu sang, vẻ vang.
(Tính) Bạc, trắng (tóc).
◎Như: hoa phát 華髮 tóc bạc.Một âm là hóa.
(Danh) Hóa Sơn 華山.
(Danh) Họ Hóa.Nghĩa chữ nôm của từ 華
hoa, như "phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa" (vhn)
1. [英華] anh hoa 2. [郵華] bưu hoa 3. [踵事增華] chủng sự tăng hoa 4. [華盛頓] hoa thịnh đốn 5. [芬華] phân hoa 6. [光華] quang hoa 7. [中華] trung hoa
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 華 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.