Định nghĩa - Khái niệm
運 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 運 trong từ Hán Việt và cách phát âm 運 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 運 từ Hán Việt nghĩa là gì.
运
Pinyin: yun4;
Juytping quảng đông: wan6;
vận
(Động) Di động, chuyển động, xoay vần.
◎Như: vận chuyển 運轉 chuyển động, vận hành 運行 di chuyển, nhật nguyệt vận hành 日月運行 mặt trời mặt trăng xoay vần.
(Động) Huy động, vung.
◇Trang Tử 莊子: Tượng Thạch vận cân thành phong, thính nhi trác chi 匠石運斤成風, 聽而斲之 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Phó Thạch vung búa thành gió, nghe tiếng mà đẽo.
(Động) Chuyên chở, chở đi.
◎Như: vận hóa 運貨 chuyên chở hàng hóa.
(Động) Sử dụng, dùng tới.
◎Như: vận tư 運思 suy nghĩ, cấu tứ, vận bút 運筆 nguẫy bút, cầm bút viết, vận trù 運籌 toan tính, trù hoạch.
◇Sử Kí 史記: Phù bị kiên chấp duệ, Nghĩa bất như công, tọa nhi vận sách, công bất như Nghĩa 夫被堅執銳, 義不如公; 坐而運策, 公不如義 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Mang áo giáp dày, cầm binh khí sắc thì (Tống) Nghĩa này không bằng ông (chỉ Hạng Vũ), nhưng ngồi để trù tính sách lược thì ông không bằng Nghĩa.
(Danh) Số mệnh, số phận.
◎Như: vận khí 運氣 vận bĩ tắc của người.
(Danh) Bề dọc theo chiều nam bắc.
◇Quốc ngữ 國語: Quảng vận bách lí 廣運百里 (Việt ngữ thượng 越語上) Ngang dọc trăm dặm.
(Danh) Nói tắt của vận động hội 運動會.
◎Như: Á vận 亞運 Á vận hội, Áo vận 奧運 vận động hội thế giới.
(Danh) Họ Vận.Nghĩa chữ nôm của từ 運
vận, như "vận hành, vận động; vận dụng" (vhn)
nảy, như "nảy mầm" (btcn)
vần, như "xoay vần" (gdhn)
vẩn, như "vẩn đục" (gdhn)
vặn, như "vừa vặn" (gdhn)
vờn, như "chờn vờn" (gdhn)
1. [厄運] ách vận 2. [巴拿馬運河] ba nã mã vận hà 3. [機運] cơ vận 4. [轉運] chuyển vận 5. [命運] mệnh vận 6. [運動學] vận động học 7. [運動場] vận động trường
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 運 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.