過 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 過 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

過 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 過 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 過 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 過 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 過 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: guo4, guo5, guo1, huo4;
Juytping quảng đông: gwo1 gwo3;
quá, qua

(Động)
Quá, trên.
◎Như: quá liễu thì gian đã quá giờ, quá hạn rồi, quá tiết qua tiết khí (trong năm).

(Động)
Chuyển, sang.
◎Như: quá hộ sang tên.

(Động)
Vượt, hơn.
◎Như: quá độ vượt hơn mức độ thường.
◇Sử Kí : Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.

(Động)
Chết.
◎Như: quá thế qua đời.

(Động)
Bái phỏng, thăm.
◇Sử Kí : Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài hạ cố cho xe ghé thăm ông ta.

(Động)
Chịu đựng, nhẫn thụ.
◎Như: nan quá khó chịu đựng được.

(Danh)
Lỗi, việc làm trái lẽ.
◎Như: cải quá sửa lỗi, văn quá có lỗi lại còn nói che lấp đi mà cãi rằng phải, tri quá năng cải biết lỗi thì có thể sửa.

(Danh)
Lượng từ: lần.
◎Như: tẩy liễu hảo kỉ quá liễu giặt mấy lần rồi.

(Trợ)
Dùng sau động từ: đã, rồi, từng.
◎Như: khán quá xem rồi, thính quá nghe rồi, cật quá vãn xan ăn bữa chiều rồi.

(Trợ)
Đi đôi với lai , khứ , biểu thị xu hướng, thúc giục.
◎Như: tẩu quá lai chạy đi, khiêu quá khứ nhảy đi.

(Phó)
Đã qua.
◎Như: quá khứ đã qua.

(Phó)
Nhiều quá, quá.
◎Như: quá tưởng quá khen.
◇Hồng Lâu Mộng : Giá thị lão thái thái quá khiêm liễu (Đệ ngũ thập lục hồi) Đó là Lão thái thái quá khiêm nhường thôi.Một âm là qua.

(Động)
Qua, đi qua, trải qua.
◎Như: qua hà qua sông.
◇Mạnh Tử : (Đại Vũ trị thủy) tam qua môn bất nhập
() (Đằng Văn Công thượng ) (Vua Đại Vũ lo trị thủy cho dân) ba lần đi qua nhà mình mà không vào.

Nghĩa chữ nôm của từ 過


quá, như "đi quá xa" (vhn)
goá, như "goá bụa" (btcn)
quớ (btcn)
qua, như "vượt qua, nhìn qua, qua loa" (gdhn)
quở, như "quở trách" (gdhn)

1. [白駒過隙] bạch câu quá khích 2. [不過] bất quá 3. [補過] bổ quá 4. [改過] cải quá 5. [求過於供] cầu quá ư cung 6. [經過] kinh quá 7. [過意不去] quá ý bất khứ 8. [過渡] quá độ 9. [過去] quá khứ 10. [事過境遷] sự quá cảnh thiên

Xem thêm từ Hán Việt

  • hình phạt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngũ tuần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • toàn thể từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ẩu đả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hứng hứng đầu đầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 過 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: