chiêm ngưỡng nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

chiêm ngưỡng từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chiêm ngưỡng trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chiêm ngưỡng từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm chiêm ngưỡng từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chiêm ngưỡng từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm chiêm ngưỡng tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm chiêm ngưỡng tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

chiêm ngưỡng
Ngẩng trông.
◇Hậu Hán Thư 書:
Trẫm phụng hoàng đế, túc dạ chiêm ngưỡng nhật nguyệt, kí vọng thành tựu
帝, 月, 就 (An Đế kỉ 紀).Nhìn một cách kính trọng, kính thị.
◇Băng Tâm 心:
Chiêm ngưỡng mẫu thân như thụy đích từ nhan
顏 (Nam quy 歸).Ngưỡng mộ, kính ngưỡng.
◇Vương Duy 維:
Túc tòng đại đạo sư, Phần hương thử chiêm ngưỡng
師, (Yết Tuyền thượng nhân 人).Coi, xem xét.
◇Thái Ung 邕:
Chiêm ngưỡng thử sự, thể táo tâm phiền
事, 煩 (Thích hối 誨).

Xem thêm từ Hán Việt

  • khí cục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giới từ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bá quyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trúng thức từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hảo sự, hiếu sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chiêm ngưỡng nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: chiêm ngưỡngNgẩng trông. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Trẫm phụng hoàng đế, túc dạ chiêm ngưỡng nhật nguyệt, kí vọng thành tựu 朕奉皇帝, 夙夜瞻仰日月, 冀望成就 (An Đế kỉ 安帝紀).Nhìn một cách kính trọng, kính thị. ◇Băng Tâm 冰心: Chiêm ngưỡng mẫu thân như thụy đích từ nhan 瞻仰母親如睡的慈顏 (Nam quy 南歸).Ngưỡng mộ, kính ngưỡng. ◇Vương Duy 王維: Túc tòng đại đạo sư, Phần hương thử chiêm ngưỡng 夙從大導師, 焚香此瞻仰 (Yết Tuyền thượng nhân 謁璇上人).Coi, xem xét. ◇Thái Ung 蔡邕: Chiêm ngưỡng thử sự, thể táo tâm phiền 瞻仰此事, 體躁心煩 (Thích hối 釋誨).