chứng minh nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

chứng minh từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chứng minh trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chứng minh từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm chứng minh từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chứng minh từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm chứng minh tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm chứng minh tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

chứng minh
Dẫn chứng, đưa bằng cớ để làm cho sáng tỏ đúng sai.Thông hiểu, lĩnh ngộ. ◇Đàn kinh 經:
Dĩ tự tính tam bảo, thường tự chứng minh, khuyến thiện tri thức
寶, 明, 識 (Sám hối phẩm 品).Chứng nhân hoặc chứng cứ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 奇:
Kim hữu phiền tiên sinh tố cá chứng minh, đãi hạ quan tận sổ truy thủ xuất lai
明, 來 (Quyển thập tam).Văn kiện chứng minh thân phận hoặc quyền lực. ◇Triệu Thụ Lí 理:
Ngã thính thuyết tha môn lưỡng cá yếu đáo khu thượng đăng kí, thôn công sở bất cấp khai chứng minh
記, 明 (Đăng kí 記).

Xem thêm từ Hán Việt

  • an hảo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hung sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhĩ ngu ngã trá từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công kích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • diệu dụng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chứng minh nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: chứng minhDẫn chứng, đưa bằng cớ để làm cho sáng tỏ đúng sai.Thông hiểu, lĩnh ngộ. ◇Đàn kinh 壇經: Dĩ tự tính tam bảo, thường tự chứng minh, khuyến thiện tri thức 以自性三寶, 常自證明, 勸善知識 (Sám hối phẩm 懺悔品).Chứng nhân hoặc chứng cứ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Kim hữu phiền tiên sinh tố cá chứng minh, đãi hạ quan tận sổ truy thủ xuất lai 今有煩先生做個證明, 待下官盡數追取出來 (Quyển thập tam).Văn kiện chứng minh thân phận hoặc quyền lực. ◇Triệu Thụ Lí 趙樹理: Ngã thính thuyết tha môn lưỡng cá yếu đáo khu thượng đăng kí, thôn công sở bất cấp khai chứng minh 我聽說他們兩個要到區上登記, 村公所不給開證明 (Đăng kí 登記).