cấu tạo nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

cấu tạo từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cấu tạo trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cấu tạo từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm cấu tạo từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cấu tạo từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm cấu tạo tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm cấu tạo tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

cấu tạo
Dựng lên, gây ra tình cảnh hoặc cục diện nào đó. ◇Tam quốc chí 志:
Quý Tị, chiếu viết: "Tiền nghịch thần Chung Hội cấu tạo phản loạn, tụ tập chinh hành tướng sĩ, kiếp dĩ binh uy, thủy thổ gian mưu, phát ngôn kiệt nghịch, bức hiếp chúng nhân, giai sử hạ nghị, thương tốt chi tế, mạc bất kinh nhiếp."
巳, 曰: "亂, 士, 威, 謀, , 人, 使議, 際, 懾" (Ngụy chí 志, Trần Lưu Vương Hoán truyện 傳).Kiến tạo, làm thành. § Dùng nhân công chế biến nguyên liệu trở thành vật phẩm. ◇Hoàng Trung Hoàng :
Duy thổ địa giả, phi nhân lực sở cấu tạo, nhi thiên chi phú dữ vạn dân giả dã
者, , 也 (Tôn Dật Tiên 仙).Kết cấu của sự vật. ◎Như:
nhân thể đích cấu tạo phi thường vi diệu phức tạp
雜.Sáng tạo theo tưởng tượng. ◇Hồ Thích 適:
Giá chủng tả pháp, khả kiến đương thì đích hí khúc gia tự thuật Lương San Bạc hảo hán đích sự tích, đại khả tùy ý cấu tạo
法, 跡, (Thủy hử truyện khảo chứng 證, Tam ).Niết tạo, đặt điều. ◇Thiệu Bác 博:
Cấu tạo vô căn chi ngữ, dĩ vi báng nghị
語, 議 (Văn kiến hậu lục 錄, Quyển nhị) Bịa đặt những lời nói vô căn cứ, để mà gièm pha hủy báng.

Xem thêm từ Hán Việt

  • phản phục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bình phong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lại trị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chước ngải từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • câu kiểm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cấu tạo nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: cấu tạoDựng lên, gây ra tình cảnh hoặc cục diện nào đó. ◇Tam quốc chí 三國志: Quý Tị, chiếu viết: Tiền nghịch thần Chung Hội cấu tạo phản loạn, tụ tập chinh hành tướng sĩ, kiếp dĩ binh uy, thủy thổ gian mưu, phát ngôn kiệt nghịch, bức hiếp chúng nhân, giai sử hạ nghị, thương tốt chi tế, mạc bất kinh nhiếp. 癸巳, 詔曰: 前逆臣鍾會構造反亂, 聚集征行將士, 劫以兵威, 始吐姦謀, 發言桀逆, 逼脅眾人, 皆使下議, 倉卒之際, 莫不驚懾 (Ngụy chí 魏志, Trần Lưu Vương Hoán truyện 陳留王奐傳).Kiến tạo, làm thành. § Dùng nhân công chế biến nguyên liệu trở thành vật phẩm. ◇Hoàng Trung Hoàng 黃中黃: Duy thổ địa giả, phi nhân lực sở cấu tạo, nhi thiên chi phú dữ vạn dân giả dã 惟土地者, 非人力所構造, 而天之賦與萬民者也 (Tôn Dật Tiên 孫逸仙).Kết cấu của sự vật. ◎Như: nhân thể đích cấu tạo phi thường vi diệu phức tạp 人體的構造非常微妙複雜.Sáng tạo theo tưởng tượng. ◇Hồ Thích 胡適: Giá chủng tả pháp, khả kiến đương thì đích hí khúc gia tự thuật Lương San Bạc hảo hán đích sự tích, đại khả tùy ý cấu tạo 這種寫法, 可見當時的戲曲家敘述 梁山泊 好漢的事跡, 大可隨意構造 (Thủy hử truyện khảo chứng 水滸傳考證, Tam 三).Niết tạo, đặt điều. ◇Thiệu Bác 邵博: Cấu tạo vô căn chi ngữ, dĩ vi báng nghị 構造無根之語, 以為謗議 (Văn kiến hậu lục 聞見後錄, Quyển nhị) Bịa đặt những lời nói vô căn cứ, để mà gièm pha hủy báng.