hạ thổ nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

hạ thổ từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hạ thổ trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hạ thổ từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm hạ thổ từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hạ thổ từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm hạ thổ tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm hạ thổ tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

hạ thổ
Đại địa, mặt đất.
◇Thi Kinh 經:
Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ
諸, 土 (Bội phong 風, Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.Thiên hạ.
◇Thư Kinh 經:
Đế li hạ thổ, phương thiết cư phương
土, (Thuấn điển 典).Đất thấp.
◇Thư Kinh 經:
Quyết thổ duy nhưỡng, hạ thổ phần lô
壤, 壚 (Vũ cống 貢).Khu đất xa xôi.
◇Hán Thư :
Tân tòng hạ thổ lai, vị tri triều đình thể
來, 體 (Lưu Phụ truyện 傳).Để xuống đất, chôn xuống đất, mai táng.
◇Nho lâm ngoại sử 史:
Trang liễm liễu, gia lí hựu một xứ đình, chỉ đắc quyền thố tại miếu hậu, đẳng nhĩ hồi lai hạ thổ
了, 停, 後, (Đệ nhị thập hồi).

Xem thêm từ Hán Việt

  • đa sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ai cáo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giải quyết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phi thường từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ác khẩu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hạ thổ nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: hạ thổĐại địa, mặt đất. ◇Thi Kinh 詩經: Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.Thiên hạ. ◇Thư Kinh 書經: Đế li hạ thổ, phương thiết cư phương 帝釐下土, 方設居方 (Thuấn điển 舜典).Đất thấp. ◇Thư Kinh 書經: Quyết thổ duy nhưỡng, hạ thổ phần lô 厥土惟壤, 下土墳壚 (Vũ cống 禹貢).Khu đất xa xôi. ◇Hán Thư 漢書: Tân tòng hạ thổ lai, vị tri triều đình thể 新從下土來, 未知朝廷體 (Lưu Phụ truyện 劉輔傳).Để xuống đất, chôn xuống đất, mai táng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Trang liễm liễu, gia lí hựu một xứ đình, chỉ đắc quyền thố tại miếu hậu, đẳng nhĩ hồi lai hạ thổ 裝殮了, 家裡又沒處停, 只得權厝在廟後, 等你回來下土 (Đệ nhị thập hồi).