khai phóng nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

khai phóng từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khai phóng trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khai phóng từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm khai phóng từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khai phóng từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm khai phóng tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm khai phóng tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

khai phóng
Thả ra, phóng thích. ◇Thư Kinh 經:
Khai phóng vô tội chi nhân
人 (Đa phương 方, Khổng An Quốc 國, Truyện 傳).Mở ra. ◇Trịnh Đình Ngọc 玉:
Hiện kim hoàng bảng chiêu hiền, khai phóng tuyển tràng
賢, 場 (Khán tiền nô 奴, Tiết tử 子).Trừ bỏ cấm chế. ◎Như:
khai phóng ngôn luận tự do
由.Cởi mở, thư triển, nở hoa. ◇Ba Kim 金:
Hứa đa tử sắc đích hoa đóa tại na lí khai phóng, liên diệp tựu khẩn khẩn thiếp tại thuyền đầu
, 頭 (Tướng quân tập 集, Nguyệt dạ 夜).Bắn ra. ◇Thái Bình Thiên Quốc tư liệu 料:
Khai phóng lạc địa khai hoa pháo
砲 ( Sử trí ngạc đương án 案).

Xem thêm từ Hán Việt

  • ám thị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chủ bút từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giả thủ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cứu giá từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ấp tôn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khai phóng nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: khai phóngThả ra, phóng thích. ◇Thư Kinh 書經: Khai phóng vô tội chi nhân 開放無罪之人 (Đa phương 多方, Khổng An Quốc 孔安國, Truyện 傳).Mở ra. ◇Trịnh Đình Ngọc 鄭廷玉: Hiện kim hoàng bảng chiêu hiền, khai phóng tuyển tràng 現今黃榜招賢, 開放選場 (Khán tiền nô 看錢奴, Tiết tử 楔子).Trừ bỏ cấm chế. ◎Như: khai phóng ngôn luận tự do 開放言論自由.Cởi mở, thư triển, nở hoa. ◇Ba Kim 巴金: Hứa đa tử sắc đích hoa đóa tại na lí khai phóng, liên diệp tựu khẩn khẩn thiếp tại thuyền đầu 許多紫色的花朵在那裏開放, 蓮葉就緊緊貼在船頭 (Tướng quân tập 將軍集, Nguyệt dạ 月夜).Bắn ra. ◇Thái Bình Thiên Quốc tư liệu 太平天國資料: Khai phóng lạc địa khai hoa pháo 開放落地開花砲 ( Sử trí ngạc đương án 史致諤檔案).