phật sát nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

phật sát từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phật sát trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phật sát từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm phật sát từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phật sát từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm phật sát tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm phật sát tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

phật sát
Thế giới hóa độ của Phật đà.
§ Cũng như
Phật độ
土.
◇Vương Duy 維:
Tại vi trần trung, kiến ức Phật sát
中, 剎 (Tán Phật văn 文) Trong một vi trần thấy mười vạn Phật độ.Chùa thờ Phật.
◇Vương An Thạch 石:
Đông phủ cựu cơ lưu Phật sát, Hậu đình dư xướng lạc thuyền song
剎, 窗 (Kim lăng hoài cổ 古) Nền cũ phủ Đông còn lưu lại dấu vết chùa xưa, Dư âm bài ca "Hậu đình hoa" rớt xuống cửa sổ thuyền.

Xem thêm từ Hán Việt

  • an chẩm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • án binh bất động từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhất thân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chung thanh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • danh tướng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phật sát nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: phật sátThế giới hóa độ của Phật đà. § Cũng như Phật độ 佛土. ◇Vương Duy 王維: Tại vi trần trung, kiến ức Phật sát 在微塵中, 見億佛剎 (Tán Phật văn 讚佛文) Trong một vi trần thấy mười vạn Phật độ.Chùa thờ Phật. ◇Vương An Thạch 王安石: Đông phủ cựu cơ lưu Phật sát, Hậu đình dư xướng lạc thuyền song 東府舊基留佛剎, 後庭餘唱落船窗 (Kim lăng hoài cổ 金陵懷古) Nền cũ phủ Đông còn lưu lại dấu vết chùa xưa, Dư âm bài ca Hậu đình hoa rớt xuống cửa sổ thuyền.