sự kiện nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

sự kiện từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự kiện trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sự kiện từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm sự kiện từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự kiện từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm sự kiện tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm sự kiện tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

sự kiện
Việc xảy ra, sự tình.Sự hạng, các hạng mục của sự việc.Chỉ biến cố quan trọng về lịch sử hoặc xã hội.
◎Như:
Thiên An Môn trấn áp sự kiện
件 biến cố đàn áp (sinh viên tranh đấu cho tự do dân chủ) xảy ra tại Thiên An Môn (Bắc Kinh, Trung Quốc).Vật phẩm, khí cụ.
◇Nhị khắc phách án kinh kì 奇:
Bả gia trung sự kiện, thu thập tịnh điệp
件, 疊 (Quyển thập nhất) Đem đồ vật trong nhà, thu thập gom góp lại với nhau.Chỉ án kiện, vụ án.
◇Nhi nữ anh hùng truyện 傳:
(Ô Minh A) tài do thủy lộ tẩu xuất nhất trình, hựu phụng đáo đình kí mệnh tha đáo Nam Hà tra bạn sự kiện
(阿)程, 件 (Đệ thập tam hồi).Chỉ văn án.
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Hốt hữu gia nhân truyền báo thuyết: "Nội đình truyền chỉ, giao khán sự kiện." Vũ Thôn tật mang thượng kiệu tiến nội
說: "旨, 件." (Đệ nhất ○ tứ hồi) Chợt có người nhà lên trình: "Trong nội đình có chỉ truyền, giao cho ông vào xét văn án." Vũ Thôn vội vàng lên kiệu vào trong nội.Ruột, dạ dày, tạng, phủ... của loài chim thú.
◇Mộng lương lục 錄:
Mại tảo thị điểm tâm, như tiên bạch tràng, dương nga sự kiện
心, 腸, 件 (Thiên hiểu chư nhân xuất thị ) Mua món ăn sáng ở chợ sớm, như dồi chiên, đồ lòng dê ngỗng.Chỉ các bộ phận trên thân thể người ta.
◇Thủy hử truyện :
Dương Hùng hựu tương giá phụ nhân thất sự kiện phân khai liễu, khước tương đầu diện y phục đô xuyên tại bao khỏa lí liễu
了, 了 (Đệ tứ lục hồi) Dương Hùng mổ hết ruột gan (dâm) phụ xong, bèn đem thủ sức áo quần nhét vào trong gói.
§
Thất sự kiện
: chỉ đầu, ngực, bụng và chân tay.

Xem thêm từ Hán Việt

  • cao hoài từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phẩm bình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất ngoại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cổn miện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại hán từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự kiện nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: sự kiệnViệc xảy ra, sự tình.Sự hạng, các hạng mục của sự việc.Chỉ biến cố quan trọng về lịch sử hoặc xã hội. ◎Như: Thiên An Môn trấn áp sự kiện 天安門鎮壓事件 biến cố đàn áp (sinh viên tranh đấu cho tự do dân chủ) xảy ra tại Thiên An Môn (Bắc Kinh, Trung Quốc).Vật phẩm, khí cụ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Bả gia trung sự kiện, thu thập tịnh điệp 把家中事件, 收拾并疊 (Quyển thập nhất) Đem đồ vật trong nhà, thu thập gom góp lại với nhau.Chỉ án kiện, vụ án. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: (Ô Minh A) tài do thủy lộ tẩu xuất nhất trình, hựu phụng đáo đình kí mệnh tha đáo Nam Hà tra bạn sự kiện (烏明阿)才由水路走出一程, 又奉到廷寄命他到南河查辦事件 (Đệ thập tam hồi).Chỉ văn án. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hốt hữu gia nhân truyền báo thuyết: Nội đình truyền chỉ, giao khán sự kiện. Vũ Thôn tật mang thượng kiệu tiến nội 忽有家人傳報說: 內廷傳旨, 交看事件. 雨村 疾忙上轎進內 (Đệ nhất ○ tứ hồi) Chợt có người nhà lên trình: Trong nội đình có chỉ truyền, giao cho ông vào xét văn án. Vũ Thôn vội vàng lên kiệu vào trong nội.Ruột, dạ dày, tạng, phủ... của loài chim thú. ◇Mộng lương lục 夢粱錄: Mại tảo thị điểm tâm, như tiên bạch tràng, dương nga sự kiện 賣早市點心, 如煎白腸, 羊鵝事件 (Thiên hiểu chư nhân xuất thị 天曉諸人出市) Mua món ăn sáng ở chợ sớm, như dồi chiên, đồ lòng dê ngỗng.Chỉ các bộ phận trên thân thể người ta. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Dương Hùng hựu tương giá phụ nhân thất sự kiện phân khai liễu, khước tương đầu diện y phục đô xuyên tại bao khỏa lí liễu 楊雄又將這婦人七事件分開了, 卻將頭面衣服都栓在包裹裏了 (Đệ tứ lục hồi) Dương Hùng mổ hết ruột gan (dâm) phụ xong, bèn đem thủ sức áo quần nhét vào trong gói. § Thất sự kiện 七事件: chỉ đầu, ngực, bụng và chân tay.