tả hữu nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

tả hữu từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tả hữu trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tả hữu từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm tả hữu từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tả hữu từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm tả hữu tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm tả hữu tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

tả hữu
Phía trái và phía phải.Vào khoảng.
◎Như:
tảo thượng 7 thì 10 phân tả hữu
上7時10右 lúc sớm vào khoảng 7 giờ 10 phút.Gần bên, phụ cận.Các phương diện.Hầu cận, cận thần.Tự khiêm xưng là
tả hữu
右, ý nói mình là kẻ hầu cận.Thường dùng trong thư từ để gọi người bên kia.
◇Tư Mã Thiên 遷:
Thị bộc chung dĩ bất đắc thư phẫn muộn dĩ hiểu tả hữu
右 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 書) Tôi rút cục đành chịu không sao bày giải nỗi buồn bực để cho ông (tức Nhậm Thiếu Khanh) hiểu rõ.Phản bội, có lòng làm trái.Giúp đỡ, phù trợ.
◇Lưu Vũ Tích 錫:
Dĩ công dụng kinh thuật tả hữu tiên đế ngũ niên, nhẫm văn kì đức
年, 德 (Đường cố trung thư thị lang bình chương sự vi công tập kỉ 紀).Che chở, bảo hộ.Chỉ huy, cầm đầu.Dù thế nào, dù sao. ☆Tương tự:
phản chánh
正,
hoành thụ
豎.

Xem thêm từ Hán Việt

  • nam hải từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trung gian từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • mão thời từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lao đảo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • dạ lai hương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tả hữu nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: tả hữuPhía trái và phía phải.Vào khoảng. ◎Như: tảo thượng 7 thì 10 phân tả hữu 早上7時10分左右 lúc sớm vào khoảng 7 giờ 10 phút.Gần bên, phụ cận.Các phương diện.Hầu cận, cận thần.Tự khiêm xưng là tả hữu 左右, ý nói mình là kẻ hầu cận.Thường dùng trong thư từ để gọi người bên kia. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Thị bộc chung dĩ bất đắc thư phẫn muộn dĩ hiểu tả hữu 是僕終已不得舒憤懣以曉左右 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Tôi rút cục đành chịu không sao bày giải nỗi buồn bực để cho ông (tức Nhậm Thiếu Khanh) hiểu rõ.Phản bội, có lòng làm trái.Giúp đỡ, phù trợ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Dĩ công dụng kinh thuật tả hữu tiên đế ngũ niên, nhẫm văn kì đức 以公用經術左右先帝五年, 稔聞其德 (Đường cố trung thư thị lang bình chương sự vi công tập kỉ 唐故中書侍郎平章事韋公集紀).Che chở, bảo hộ.Chỉ huy, cầm đầu.Dù thế nào, dù sao. ☆Tương tự: phản chánh 反正, hoành thụ 橫豎.