修 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 修 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

修 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 修 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 修 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 修 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 修 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: xiu1;
Juytping quảng đông: sau1;
tu

(Động)
Trang điểm, trang sức.
◎Như: tu sức tô điểm.

(Động)
Sửa chữa, chỉnh trị.
◎Như: tu lí cung thất sửa chữa nhà cửa.

(Động)
Xây dựng, kiến tạo.
◎Như: tu thủy khố làm hồ chứa nước, tu trúc đạo lộ xây cất đường xá.

(Động)
Hàm dưỡng, rèn luyện.
◎Như: tu thân dưỡng tính .

(Động)
Học tập, nghiên cứu.
◎Như: tự tu tự học.

(Động)
Viết, soạn, trứ thuật.
◎Như: tu sử viết lịch sử.

(Động)
Đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức...).
◇Hàn San : Kim nhật khẩn khẩn tu, Nguyện dữ Phật tương ngộ , (Chi nhị lục bát ) Bây giờ chí thành tu hành, Mong sẽ được cùng Phật gặp gỡ.

(Động)
Noi, tuân theo, thuận theo.
◇Thương quân thư : Ngộ dân bất tu pháp, tắc vấn pháp quan , (Định phận ) Gặp dân không tuân theo pháp luật, thì hỏi pháp quan.

(Động)
Gọt, tỉa, cắt.
◎Như: tu chỉ giáp gọt sửa móng tay.

(Tính)
Dài, cao, xa (nói về không gian).
◎Như: tu trúc cây trúc dài.

(Tính)
Lâu, dài (nói về thời gian).

(Tính)
Tốt, đẹp.
◇Hàn Dũ : Hạnh tuy tu nhi bất hiển ư chúng (Tiến học giải ) Đức hạnh mặc dù tốt đẹp nhưng chưa hiển lộ rõ ràng với mọi người.

(Tính)
Đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc.
◇Diệp Thích : Gia pháp bất giáo nhi nghiêm, gia chánh bất lự nhi tu , (Nghi nhân trịnh thị mộ chí minh ) Phép nhà không dạy mà nghiêm, việc nhà không lo mà có thứ tự.

(Danh)
Người có đức hạnh, tài năng.
◇Văn tâm điêu long : Hậu tiến truy thủ nhi phi vãn, Tiền tu văn dụng nhi vị tiên , (Tông kinh ).

(Danh)
Họ Tu.

Nghĩa chữ nôm của từ 修

tu, như "tu dưỡng" (vhn)
1. [阿修羅] a tu la 2. [編修] biên tu 3. [真修] chân tu 4. [修多羅] tu đa la 5. [修道] tu đạo 6. [修補] tu bổ 7. [修正] tu chánh 8. [修養] tu dưỡng 9. [修行] tu hành 10. [修羅] tu la 11. [修練] tu luyện 12. [修煉] tu luyện 13. [修業] tu nghiệp 14. [修復] tu phục 15. [修士] tu sĩ 16. [修省] tu tỉnh 17. [修辭學] tu từ học 18. [修身] tu thân 19. [偃武修文] yển vũ tu văn

Xem thêm từ Hán Việt

  • ba cơ tư thản từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nghiệp nghiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • củ kết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cấp lưu dũng thoái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vấn đề từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 修 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: