六 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 六 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

六 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 六 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 六 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 六 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 六 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: liu4, lu4;
Juytping quảng đông: luk6;
lục

(Danh)
Số sáu.

(Danh)
Tên nước, thời nhà Chu.

(Danh)
Họ Lục.

Nghĩa chữ nôm của từ 六


lục, như "lục đục" (vhn)
lúc, như "một lúc" (btcn)
lộc, như "lăn lộc cộc; lộc bình" (gdhn)
lụt, như "lụt lội" (gdhn)

1. [六道] lục đạo 2. [六部] lục bộ 3. [六極] lục cực 4. [六根] lục căn 5. [六家] lục gia 6. [六角形] lục giác hình 7. [六合] lục hợp 8. [六卿] lục khanh 9. [六氣] lục khí 10. [六經] lục kinh 11. [六禮] lục lễ 12. [六棱] lục lăng 13. [六藝] lục nghệ 14. [六壬] lục nhâm 15. [六品] lục phẩm 16. [六腑] lục phủ 17. [六法] lục pháp 18. [六方] lục phương 19. [六官] lục quan 20. [六國] lục quốc 21. [六畜] lục súc 22. [六鑿] lục tạc 23. [六賊] lục tặc 24. [六省] lục tỉnh 25. [六情] lục tình 26. [六韜] lục thao 27. [六韜三略] lục thao tam lược 28. [六親] lục thân 29. [六書] lục thư 30. [六塵] lục trần 31. [六位] lục vị 32. [六味] lục vị 33. [三頭六臂] tam đầu lục tí

Xem thêm từ Hán Việt

  • mạnh xuân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • triều tiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhị phẩm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngũ tạng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ấn loát thuật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 六 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: