出 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 出 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

出 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 出 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 出 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 出 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 出 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: chu1, ji1;
Juytping quảng đông: ceot1;
xuất, xúy

(Động)
Ra, từ trong ra ngoài. Đối lại với nhập vào.
◇Thi Kinh : Xuất kì nhân đồ, Hữu nữ như đồ , (Trịnh phong , Xuất kì đông môn , ) Ra ngoài cổng thành, Có người con gái đẹp như hoa.

(Động)
Mở ra.
◎Như: xuất khẩu thành chương mở miệng nên văn chương.

(Động)
Rời bỏ, li khai.
◎Như: xuất gia (giã nhà) đi tu, xuất quỹ trật đường (xe hơi, xe lửa trật đường, ra ngoài quỹ đạo), ra ngoài khuôn khổ bình thường.

(Động)
Bỏ, đuổi.
◎Như: xuất thê bỏ vợ.

(Động)
Sinh ra, sinh sản, làm ra.
◎Như: xuất hãn ra mồ hôi, nhân tài bối xuất nhân tài ra nhiều.

(Động)
Ra làm quan, gánh vác nhiệm vụ.
◇Dịch Kinh : Quân tử chi đạo, hoặc xuất hoặc xử , (Hệ từ thượng ) Đạo của người quân tử, hoặc ra làm quan (gánh vác việc đời), hoặc lui về ở ẩn.

(Động)
Hiện ra, lộ.
◎Như: hà xuất đồ sông hiện ra bản đồ, xú thái bách xuất lộ ra trăm thói xấu.
◇Tô Thức : San cao nguyệt tiểu, thủy lạc thạch xuất , (Hậu Xích Bích phú ) Núi cao trăng nhỏ, nước rút xuống đá nhô ra.

(Động)
Hơn, vượt, siêu việt.
◎Như: xuất loại bạt tụy siêu việt hơn cả mọi người.

(Động)
Tiêu ra, chi ra.
◎Như: nhập bất phu xuất thu vào chẳng đủ tiêu ra.

(Động)
Phát tiết, làm tiêu tán.
◎Như: xuất muộn khí làm cho tiêu hết buồn bực.

(Động)
Đưa ra.
◎Như: đề xuất vấn đề nêu ra vấn đề, xuất kì mưu đưa ra mưu kế lạ.

(Động)
Đến, có mặt.
◎Như: án thì xuất tịch đúng giờ đến tham dự.

(Danh)
Mặt ngoài, bên ngoài.

(Danh)
Lượng từ, ngày xưa dùng cho kịch, tuồng: vở, tấn, lớp, hồi. Cũng như xuất .
◎Như: tam xuất hí ba hồi kịch.Một âm là xúy. Phàm vật gì tự nó nó ra thì đọc là xuất
, vật gì tự nó không ra mà cứ bắt ra thì đọc là xúy.

Nghĩa chữ nôm của từ 出

xuất, như "xuất ngục, xuất xưởng; xuất chúng, sản xuất" (vhn)
1. [提出] đề xuất 2. [輩出] bối xuất 3. [指出] chỉ xuất 4. [傑出] kiệt xuất 5. [沒出息] một xuất tức 6. [噴出岩] phún xuất nham 7. [出頭露面] xuất đầu lộ diện 8. [出典] xuất điển 9. [出版] xuất bản 10. [出奔] xuất bôn 11. [出兵] xuất binh 12. [出港] xuất cảng 13. [出征] xuất chinh 14. [出洋] xuất dương 15. [出家] xuất gia 16. [出嫁] xuất giá 17. [出行] xuất hành 18. [出貨] xuất hóa 19. [出險] xuất hiểm 20. [出現] xuất hiện 21. [出奇] xuất kì 22. [出其不意] xuất kì bất ý 23. [出口] xuất khẩu 24. [出氣] xuất khí 25. [出路] xuất lộ 26. [出力] xuất lực 27. [出類拔萃] xuất loại bạt tụy 28. [出倫之才] xuất luân chi tài 29. [出母] xuất mẫu 30. [出門] xuất môn 31. [出外] xuất ngoại 32. [出入] xuất nhập 33. [出品] xuất phẩm 34. [出發] xuất phát 35. [出風頭] xuất phong đầu 36. [出群] xuất quần 37. [出鬼入神] xuất quỷ nhập thần 38. [出軌] xuất quỹ 39. [出生] xuất sanh, xuất sinh 40. [出色] xuất sắc 41. [出仕] xuất sĩ 42. [出師] xuất sư 43. [出神] xuất thần 44. [出世] xuất thế 45. [出身] xuất thân 46. [出妻] xuất thê 47. [出首] xuất thú 48. [出塵] xuất trần 49. [出陣] xuất trận 50. [出亡] xuất vong 51. [出處] xuất xứ, xuất xử

Xem thêm từ Hán Việt

  • cực trí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cước đạp xa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại nguyệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thất điên bát đảo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cách đấu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 出 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: