列 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 列 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

列 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 列 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 列 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 列 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 列 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: lie4;
Juytping quảng đông: laat6 lit6;
liệt

(Danh)
Hàng.
◎Như: trạm tại tối tiền liệt đứng ở hàng đầu.

(Danh)
Thứ bậc, chức vị.
◇Luận Ngữ : Trần lực tựu liệt, bất năng giả chỉ , (Quý thị ) Hết sức làm chức vụ mình, nếu không được nên từ chức đi.

(Danh)
Loại, hạng.
◎Như: giá bất tại thảo luận chi liệt cái đó không thuộc trong điều loại (đề tài) của cuộc thảo luận.

(Danh)
Lượng từ: hàng, dãy, đoàn.
◎Như: nhất liệt hỏa xa một đoàn xe lửa, nhất liệt sĩ binh một hàng quân lính.

(Danh)
Họ Liệt.

(Động)
Chia ra.
§ Thông liệt .
◇Hán Thư : Liệt thổ phong cương phi vị chư hầu, giai dĩ vị dân dã , (Cốc Vĩnh truyện ) Chia đất phong bờ cõi không phải vì chư hầu, mà đều là vì dân vậy.

(Động)
Bày, dàn, xếp.
◎Như: trần liệt trưng bày, liệt trở đậu bày cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).

(Động)
Đưa vào, đặt vào.
◎Như: đại gia đích ý kiến quân liệt nhập kỉ lục ý kiến mọi người đều đưa vào sổ ghi.

(Tính)
Các, nhiều.
◎Như: liệt quốc các nước, liệt vị các vị.

Nghĩa chữ nôm của từ 列


liệt, như "la liệt" (vhn)
lít, như "lít dít" (btcn)
lịt, như "li lịt" (btcn)
lướt, như "lướt qua" (btcn)
rịt, như "rịt vết thương; khít rịt" (btcn)
lệch, như "nghiêng lệch" (gdhn)
loẹt, như "loè loẹt" (gdhn)
rệt, như "rõ rệt" (gdhn)
riệt, như "giữ riệt" (gdhn)
rít, như "ríu rít" (gdhn)

1. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 2. [班列] ban liệt 3. [排列] bài liệt 4. [右列] hữu liệt 5. [列強] liệt cường 6. [列計] liệt kê 7. [列國] liệt quốc 8. [列土分疆] liệt thổ phân cương 9. [列傳] liệt truyện 10. [列位] liệt vị

Xem thêm từ Hán Việt

  • nhất trí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất cụ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bảo dục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • điển tịch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • diệu linh nữ lang từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 列 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: