Định nghĩa - Khái niệm
前 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 前 trong từ Hán Việt và cách phát âm 前 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 前 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: qian2, sha1;
Juytping quảng đông: cin4;
tiền
(Tính) Trước (phía).
◎Như: tiền môn 前門 cổng trước.
◇Lí Bạch 李白: Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương 床前明月光, 疑是地上霜 (Tĩnh dạ tư 靜夜思) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
(Tính) Trước (theo thứ tự).
◎Như: tiền biên 前編 quyển trước, tiền tam danh 前三名 tên ba người đầu.
(Tính) Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại).
◎Như: tiền hiền 前賢 người hiền trước, tiền bối 前輩 lớp người đi trước.
◇Sử Kí 史記: Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân: Tiền sự chi bất vong, hậu sự chi sư dã 太史公曰引賈誼過秦論云: 前事之不忘, 後事之師也 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thái sử công dẫn lời Giả Nghị trong "Quá Tần luận" nói rằng: Việc đời trước không quên, (là) tấm gương cho việc đời sau.
(Tính) Trong tương lai.
◎Như: tiền trình 前程 bước đường tương lai, tiền đồ 前途 chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
(Động) Tiến lên.
◎Như: phấn vãng trực tiền 奮往直前 gắng gỏi bước lên trước.Nghĩa chữ nôm của từ 前
tiền, như "tiền bối; tiền đồ" (vhn)
tèn, như "lùn tèn tẹt" (gdhn)
1. [瞻前顧後] chiêm tiền cố hậu 2. [以前] dĩ tiền 3. [目前] mục tiền 4. [午前] ngọ tiền 5. [復蹈前轍] phục đạo tiền triệt 6. [前導] tiền đạo 7. [前定] tiền định 8. [前途] tiền đồ 9. [前輩] tiền bối 10. [前緣] tiền duyên 11. [前後] tiền hậu 12. [前例] tiền lệ 13. [前路] tiền lộ 14. [前人] tiền nhân 15. [前因] tiền nhân 16. [前鋒] tiền phong 17. [前夫] tiền phu 18. [前史] tiền sử 19. [前世] tiền thế 20. [前身] tiền thân 21. [前程] tiền trình 22. [前朝] tiền triều 23. [前轍] tiền triệt
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 前 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.