動 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 動 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

動 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 動 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 動 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 動 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 動 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: dong4;
Juytping quảng đông: dung6;
động

(Động)
Bất cứ vật gì, tự sức mình, hay do sức bên ngoài mà chuyển sang chỗ khác, hay ra khỏi trạng thái yên tĩnh, đều gọi là động .
§ Trái với tĩnh .
◎Như: phong xuy thảo động gió thổi cỏ lay.

(Động)
Sử dụng, dùng đến, vận dụng.
◎Như: động bút dùng bút, động đao cầm dao, động não cân vận dụng đầu óc.

(Động)
Cảm xúc, nổi, chạm đến, xúc phạm.
◎Như: động nộ nổi giận, cảm động cảm xúc, tâm động lòng cảm xúc.

(Động)
Bắt đầu, khởi đầu.
◎Như: động công bắt đầu công việc.

(Động)
Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định).
◎Như: tha hướng lai bất động huân tinh anh ấy từ nay không ăn thịt cá.

(Tính)
Giống gì tự cử động đều gọi là động vật .

(Phó)
Mỗi mỗi, cứ như là, thường luôn, động một chút.
◎Như: động triếp đắc cữu động đến là hỏng.
◇Đỗ Phủ : Nhân sanh bất tương kiến, Động như sâm dữ thương , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Người ta ở đời không gặp nhau, Cứ như là sao hôm với sao mai.

(Phó)
Bèn.
◎Như: lai vãng động giai kinh nguyệt đi lại bèn đều đến hàng tháng.

Nghĩa chữ nôm của từ 動


động, như "động não; lay động" (vhn)
đụng, như "chung đụng, đánh đụng; đụng chạm, đụng đầu, đụng độ" (btcn)

1. [按兵不動] án binh bất động 2. [大動脈] đại động mạch 3. [動彈] động đạn 4. [動兵] động binh 5. [動機] động cơ 6. [動容] động dong 7. [動火] động hỏa 8. [動氣] động khí 9. [動力] động lực 10. [動脈] động mạch 11. [動魄] động phách 12. [動產] động sản 13. [動辭] động từ 14. [動作] động tác 15. [動心] động tâm 16. [動靜] động tĩnh 17. [動土] động thổ 18. [動手] động thủ 19. [動物] động vật 20. [動員] động viên 21. [調動] điều động 22. [波動] ba động 23. [暴動] bạo động 24. [不動產] bất động sản 25. [被動] bị động 26. [變動] biến động 27. [感動] cảm động 28. [鼓動] cổ động 29. [棘皮動物] cức bì động vật 30. [舉動] cử động 31. [震動] chấn động 32. [振動] chấn động 33. [主動] chủ động 34. [轉動] chuyển động 35. [移動] di động 36. [行動] hành động 37. [好動] hiếu động 38. [活動] hoạt động 39. [揮動] huy động 40. [挑動] khiêu động 41. [勞動] lao động 42. [原動力] nguyên động lực 43. [反動] phản động 44. [發動] phát động 45. [作動] tác động 46. [推動] thôi động 47. [運動學] vận động học 48. [運動場] vận động trường

Xem thêm từ Hán Việt

  • nguyên tiêu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bằng côn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cẩu toàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhất cá từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hạ ngọ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 動 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: