北 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 北 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

北 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 北 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 北 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 北 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 北 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: bei3, bei4;
Juytping quảng đông: baak1 bak1;
bắc

(Danh)
Phương bắc.

(Danh)
Quân thua trận, bại quân.
◇Lí Lăng : Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc , (Đáp Tô Vũ thư ) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.

(Tính)
Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại.
◎Như: bắc quốc nước ở phía bắc, bắc phong gió bấc.

(Tính)
Về phương bắc.
◎Như: bắc chinh chinh chiến hướng về phương bắc.

(Động)
Ngang trái, trái nghịch nhau.

(Động)
Đi, bay hướng về phương bắc.
◎Như: nhạn bắc chim nhạn bay về phương bắc.

(Động)
Thua, thất bại.
◇Hàn Phi Tử : Tam chiến tam bắc (Ngũ đố ) Ba lần đánh ba lần thua.

(Động)
Làm phản, phản bội.
§ Thông bội .
◇Chiến quốc sách : Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã , , , (Tề sách lục ) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.

Nghĩa chữ nôm của từ 北


bắc, như "phương bắc" (vhn)
bác, như "chú bác" (btcn)
bấc, như "gió bấc" (btcn)
bậc, như "bậc cửa" (btcn)
bước, như "bước tới" (btcn)

1. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 2. [臺北] đài bắc 3. [敗北] bại bắc 4. [北斗] bắc đẩu 5. [北堂] bắc đường 6. [北鄙] bắc bỉ 7. [北半求] bắc bán cầu 8. [北平] bắc bình 9. [北冰洋] bắc băng dương 10. [北極] bắc cực 11. [北至] bắc chí 12. [北面] bắc diện 13. [北郊] bắc giao 14. [北河] bắc hà 15. [北圻] bắc kì 16. [北京] bắc kinh 17. [北溟] bắc minh 18. [北風] bắc phong 19. [北瓜] bắc qua 20. [北史] bắc sử 21. [北宗] bắc tông 22. [北辰] bắc thần 23. [北朝] bắc triều 24. [奔北] bôn bắc 25. [拱北] củng bắc 26. [南北朝] nam bắc triều 27. [逐北] trục bắc

Xem thêm từ Hán Việt

  • quyện du từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tạc thiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kiết kiết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đa tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quang diệu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 北 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: