好 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 好 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

好 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 好 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 好 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 好 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 好 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: hao3, hao4;
Juytping quảng đông: hou2 hou3;
hảo, hiếu

(Tính)
Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng.
◎Như: hảo phong cảnh phong cảnh đẹp, hảo nhân hảo sự người tốt việc hay.

(Tính)
Thân, hữu ái.
◎Như: hảo bằng hữu bạn thân, tương hảo chơi thân với nhau.

(Tính)
Không hư hỏng, hoàn chỉnh.
◎Như: hoàn hảo như sơ hoàn toàn như mới.

(Tính)
Khỏe mạnh, khỏi (bệnh).
◎Như: bệnh hảo liễu khỏi bệnh rồi.

(Phó)
Rất, lắm, quá.
◎Như: hảo cửu lâu lắm, hảo lãnh lạnh quá.

(Phó)
Xong, hoàn thành, hoàn tất.
◎Như: giao đãi đích công tác tố hảo liễu công tác giao phó đã làm xong, cảo tử tả hảo liễu 稿 bản thảo viết xong rồi.

(Phó)
Dễ.
◎Như: giá vấn đề hảo giải quyết vấn đề này dễ giải quyết.

(Phó)
Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài.
◎Như: hảo đa đồng học nhiều bạn học, hảo kỉ niên đã mấy năm rồi.

(Thán)
Thôi, được, thôi được.
◎Như: hảo, bất dụng sảo lạp , thôi, đừng cãi nữa, hảo, tựu giá ma biện , được, cứ làm như thế.Một âm là hiếu.

(Động)
Yêu thích.
◇Tam quốc diễn nghĩa : Na nhân bất thậm hiếu độc thư (Đệ nhất hồi ) Người đó (Lưu Bị ) không thích đọc sách.

(Phó)
Hay, thường hay.
◎Như: hiếu ngoạn hay đùa, hiếu cật hay ăn, hiếu tiếu hay cười, hiếu khốc hay khóc.

Nghĩa chữ nôm của từ 好


háo, như "háo danh; háo hức" (vhn)
háu, như "háu đói; hau háu" (btcn)
hảo, như "hoàn hảo; hảo tâm" (btcn)
hão, như "hão huyền; hứa hão" (btcn)
hếu, như "trắng hếu" (btcn)
hiếu, như "hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động" (btcn)
hấu, như "dưa hấu" (gdhn)
hẩu, như "hẩu lốn" (gdhn)

1. [安好] an hảo 2. [倒好] đảo hảo 3. [百年好合] bách niên hảo hợp 4. [交好] giao hiếu, giao hảo 5. [好歹] hảo đãi 6. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn 7. [好逑] hảo cầu 8. [好名] hảo danh, hiếu danh 9. [好項] hảo hạng 10. [好學] hảo học, hiếu học 11. [好合] hảo hợp 12. [好漢] hảo hán 13. [好看] hảo khán 14. [好色] hảo sắc, hiếu sắc 15. [好事] hảo sự, hiếu sự 16. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 17. [好像] hảo tượng 18. [好處] hảo xứ, hảo xử 19. [友好] hữu hảo 20. [和好] hòa hảo 21. [好動] hiếu động 22. [好戰] hiếu chiến 23. [好奇] hiếu kì 24. [好勝] hiếu thắng 25. [完好] hoàn hảo 26. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 27. [嗜好] thị hiếu 28. [說好] thuyết hảo

Xem thêm từ Hán Việt

  • huynh đệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bổn đạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xuất phát từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khuynh đảo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cẩu hùng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 好 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: