字 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 字 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

字 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 字 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 字 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 字 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 字 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: zi4, xun4;
Juytping quảng đông: zi6;
tự

(Danh)
Chữ.
◎Như: đan tự chữ đơn, Hán tự chữ Hán, đồng nghĩa tự chữ cùng nghĩa.

(Danh)
Tên hiệu đặt thêm ngoài tên gốc.
§ Kinh Lễ định con trai hai mươi tuổi làm lễ đội mũ rồi mới đặt tên.
◎Như: con đức Khổng Tử tên là , tên tự là Bá Ngư , Nhạc Phi tự Bằng Cử tên hiệu của Nhạc Phi là Bằng Cử.

(Danh)
Giấy tờ, giấy làm bằng, khế ước.
◇Hồng Lâu Mộng : Cấp tha thập ki lạng ngân tử, tả thượng nhất trương thối hôn đích tự nhi , 退 (Đệ lục thập tứ hồi) Cho nó mười mấy lạng bạc, bảo viềt một tờ giấy chứng từ hôn.

(Danh)
Âm đọc.
◎Như: giảo tự thanh sở phát âm rõ ràng.

(Danh)
Họ Tự.

(Động)
Hứa hôn.
§ Ngày xưa, con gái nhận lời gả chồng thì cài trâm và đặt tên tự.
◎Như: đãi tự khuê trung người con gái trong phòng khuê, chưa hứa hôn.

(Động)
Nuôi nấng.
◎Như: phủ tự vỗ về nuôi nấng.
◇Liêu trai chí dị : Quá bát cửu nguyệt, nữ quả cử nhất nam, mãi ảo phủ tự chi , , (Thư si ) Qua tám chín tháng sau, cô gái quả nhiên sinh được một đứa con trai, thuê một đàn bà nuôi nấng.

(Động)
Yêu thương.
◇Tả truyện : Sở tuy đại, phi ngô tộc dã, kì khẳng tự ngã hồ? , , (Thành Công tứ niên ) Nước Sở dù lớn, đâu phải dòng họ ta, họ có chịu yêu thương ta chăng?

Nghĩa chữ nôm của từ 字


tự, như "văn tự" (vhn)
chữ, như "chữ viết, chữ nghĩa" (btcn)
tợ, như "tợ (tựa như)" (gdhn)

1. [多音字] đa âm tự 2. [大字] đại tự 3. [丁字節] đinh tự tiết 4. [八字] bát tự 5. [表字] biểu tự 6. [別字] biệt tự 7. [錦字] cẩm tự 8. [名字] danh tự 9. [鉛字] duyên tự 10. [虛字] hư tự 11. [金字塔] kim tự tháp 12. [鍊字] luyện tự 13. [一字千金] nhất tự thiên kim 14. [三字經] tam tự kinh 15. [字典] tự điển 16. [字樣] tự dạng 17. [字彙] tự vị 18. [手字] thủ tự 19. [小字] tiểu tự

Xem thêm từ Hán Việt

  • thành công từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hạ nhật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vãn tuế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thiên khí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cận sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 字 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: