完 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 完 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

完 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 完 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 完 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 完 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 完 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: wan2;
Juytping quảng đông: jyun4;
hoàn

(Tính)
Đủ, vẹn.
◇Cao Bá Quát : Y phá lạp bất hoàn (Đạo phùng ngạ phu ) Áo rách nón không nguyên vẹn.

(Tính)
Bền chặt, vững chắc.
◇Mạnh Tử : Thành quách bất hoàn (Li Lâu thượng ) Thành quách chẳng vững chắc.

(Tính)
Không có khuyết điểm.
◎Như: hoàn nhân người hoàn toàn (về đức hạnh, học vấn, sự nghiệp).

(Động)
Xong.
◎Như: hoàn công xong công việc, hoàn cảo 稿 xong bản thảo.

(Động)
Giữ gìn, bảo toàn.
◇Hán Thư : Bất năng hoàn phụ huynh tử đệ (Cao đế kỉ thượng ) Không có khả năng bảo toàn cha anh con em.

(Động)
Sửa sang, sửa trị.
◇Mạnh Tử : Phụ mẫu sử Thuấn hoàn lẫm 使 (Vạn Chương thượng ) Cha mẹ sai vua Thuấn sửa sang cái kho.

(Động)
Nộp.
◎Như: hoàn lương nộp thuế ruộng, hoàn thuế nộp thuế.

(Động)
Thua, thất bại.
◎Như: tha chân đích hoàn liễu nó quả thật đã thua rồi.

(Phó)
Trọn, hết.
◎Như: dụng hoàn dùng hết.
◇Hồng Lâu Mộng : Nhược khán hoàn liễu hoàn bất giao quyển, thị tất phạt đích , (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như xem hết, ai chưa nộp bài thì sẽ bị phạt.

(Danh)
Một hình phạt nhẹ thời xưa, bị gọt tóc nhưng không làm thương hại tới thân thể.

(Danh)
Họ Hoàn.

Nghĩa chữ nôm của từ 完

hoàn, như "hoàn hảo; hoàn tất; hoàn toàn" (vhn)
1. [完備] hoàn bị 2. [完整] hoàn chỉnh 3. [完好] hoàn hảo 4. [完美] hoàn mĩ 5. [完全] hoàn toàn

Xem thêm từ Hán Việt

  • đầu dao từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cách mệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hồi tỉnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hiệp trợ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hỉ sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 完 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: