布 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 布 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

布 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 布 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 布 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 布 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 布 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: bu4;
Juytping quảng đông: bou3;
bố

(Danh)
Vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông.
◎Như: miên bố vải bông, sa bố vải lụa, bố bạch vải vóc.

(Danh)
Tiền tệ (ngày xưa).
◎Như: hóa bố , toàn bố đều là thứ tiền ngày xưa.

(Danh)
Chức quan.
◎Như: Đầu tỉnh có quan bố chánh nghĩa là chức quan thi hành chánh trị.

(Danh)
Họ Bố.

(Động)
Bày, xếp đặt.
◎Như: bố trí đặt để, sắp xếp, bố cục sắp xếp cho có mạch lạc.

(Động)
Tuyên cáo.
◎Như: bố cáo nói rõ cho mọi người biết, tuyên bố bày tỏ cho mọi người biết.

(Động)
Kể, trần thuật.

(Động)
Phân tán, ban ra, cho khắp.
◎Như: bố thí cho khắp, cho hết.
§ Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới Bồ-tát , phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy.
◇Tam quốc diễn nghĩa : Phục đổ Ngụy vương, tự đăng vị dĩ lai, đức bố tứ phương, nhân cập vạn vật , , , (Đệ bát thập hồi) Từ khi Ngụy Vương lên ngôi đến nay, ân đức ban khắp bốn phương, nhân nghĩa ra tới muôn vật.

Nghĩa chữ nôm của từ 布


bố, như "bố (bố kinh)" (vhn)
bô, như "vải bô" (btcn)
buá, như "búa rìu; hóc búa" (gdhn)
vố, như "cho một vố" (gdhn)
vú, như "vú mẹ" (gdhn)

1. [頒布] ban bố 2. [白布] bạch bố 3. [布局] bố cục 4. [布告] bố cáo 5. [布政] bố chính 6. [布貨] bố hóa 7. [布萊爾] bố lai nhĩ 8. [布魯塞爾] bố lỗ tắc nhĩ 9. [布防] bố phòng 10. [布素] bố tố 11. [布施] bố thí 12. [布陳] bố trần 13. [布置] bố trí 14. [布衣] bố y 15. [布衣之交] bố y chi giao 16. [布衣卿相] bố y khanh tướng 17. [排布] bài bố 18. [葛布] cát bố 19. [公布] công bố 20. [喀布爾] khách bố nhĩ 21. [分布] phân bố 22. [宣布] tuyên bố

Xem thêm từ Hán Việt

  • tác thành từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cô lộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phật tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản ánh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hỗn diệu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 布 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: