庸 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 庸 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

庸 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 庸 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 庸 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 庸 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 庸 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: yong1, yong2;
Juytping quảng đông: jung4;
dong, dung

(Động)
Cần.
◎Như: vô dong như thử không cần như thế.

(Động)
Dùng, nhậm dụng, sử dụng.
◎Như: đăng dong dùng vào việc lớn.

(Động)
Báo đáp, thù tạ.
◎Như: thù dong trả công, đền công.

(Tính)
Thường, bình thường.
◎Như: dong ngôn lời nói thường, dong hành sự làm thường, dong nhân người tầm thường.

(Tính)
Ngu dốt, kém cỏi.
◎Như: dong y lang băm, thầy thuốc kém cỏi.

(Danh)
Công lao.
◇Quốc ngữ : Vô công dong giả, bất cảm cư cao vị , (Tấn ngữ thất ) Không có công lao, không dám ở địa vị cao.

(Danh)
Việc làm thuê.
§ Thông dong .
◇Hán Thư : (Bành Việt) cùng khốn, mại dong ư Tề, vi tửu gia bảo
(), , (Loan Bố truyện ) (Bành Việt) khốn quẫn, đi làm thuê ở nước Tề, làm người bán rượu trong quán.

(Danh)
Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua.
◇Phạm Đình Hổ : Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu , 調 (Vũ trung tùy bút ) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.

(Danh)
Cái thành.
§ Thông dong .

(Danh)
Họ Dong.

(Phó)
Há, làm sao.
◇Tả truyện : Dong phi nhị hồ? (Trang Công thập tứ niên ) Chẳng phải là hai lòng ư?
◇Liệt Tử : Lão Đam viết: Nhữ dong tri nhữ tử chi mê hồ? : ? (Chu Mục vương ) Lão Tử hỏi: Ông làm sao biết được rằng con ông mê loạn?(Liên) Do đó.
§ Cũng đọc là dung.

Nghĩa chữ nôm của từ 庸


dong, như "bao dong (bao dung); dong hoà (dung hoà)" (vhn)
dông (gdhn)
dung, như "dung ngôn; dung tục" (gdhn)
giông, như "giông tố, mưa giông" (gdhn)

1. [保庸] bảo dong, bảo dung 2. [中庸] trung dung

Xem thêm từ Hán Việt

  • bổn mệnh, bản mệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch đinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cam tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • diệu kế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nam việt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 庸 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: