廉 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 廉 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

廉 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 廉 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 廉 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 廉 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 廉 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: lian2, zhi4;
Juytping quảng đông: lim4;
liêm

(Danh)
Phần bên, góc nhà.
◎Như: đường liêm phần góc nhà (nhà bốn phía có bốn liêm), đường cao liêm viễn nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.

(Danh)
Góc, cạnh của đồ vật.
◎Như: liêm ngạc góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén).

(Danh)
Lương quan chia ra hai thứ, bổng là món lương thường, liêm là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân.
◇Phù sanh lục kí : Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng , (Khảm kha kí sầu ) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.

(Danh)
Họ Liêm.

(Tính)
Ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải.
◎Như: thanh liêm trong sạch chính trực.

(Tính)
Rẻ.
◎Như: vật mĩ giá liêm hàng tốt giá rẻ.
◇Lỗ Tấn : Gia dĩ Triệu thái thái dã chánh tưởng mãi nhất kiện giá liêm vật mĩ đích bì bối tâm (A Q chánh truyện Q) Hơn nữa cụ Cố bà đang muốn mua một cái áo gilet vừa tốt lại rẻ.

(Tính)
Sơ lược, giản lược.

(Động)
Xét, khảo sát.
◎Như: liêm phóng xét hỏi, liêm phóng sứ 使 chức quan ngày xưa để tra xét các quan lại.

Nghĩa chữ nôm của từ 廉


liêm, như "thanh liêm, liêm xỉ" (vhn)
rèm, như "rèm cửa" (gdhn)

1. [廉恥] liêm sỉ 2. [廉纖] liêm tiêm

Xem thêm từ Hán Việt

  • tác tệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hóa thạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lãnh cung từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đọa thai từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ác ma từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 廉 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: